Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 368

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 368. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 368

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 368

3671. 幼い osanai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngây thơ hồn nhiên

Ví dụ 1 :

彼女には幼い息子がいます。       かのじょにはおさないむすこがいます。
cô ấy có một đứa con trai rất ngây thơ đáng yêu

Ví dụ 2 :

幼い子ですね。
Đúng là đứa bé hồn nhiên nhỉ.

3672. 掘る horu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đào

Ví dụ 1 :

ここに穴を掘りましょう。         ここにあなをほりましょう。
hãy đào một cái hố ở đây

Ví dụ 2 :

犬は穴を掘った。
Con chó đã đào lỗ.

3673. 岩 iwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đá

Ví dụ 1 :

あの岩まで泳ごう。           あのいわまでおよごう。
hãy bơi đến mỏm đá đằng kia

Ví dụ 2 :

岩を砕いた。
Tôi đập vỡ đá.

3674. 支店 shiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi nhánh

Ví dụ 1 :

彼は支店に転勤したよ。         かれはしてんにてんきんしたよ。
cô ấy dã chuyển công tác đến chi nhánh rồi

Ví dụ 2 :

、大阪での会社の支店に通勤しています。
Bây giờ tôi đang làm việc cho chi nhánh của công ty ở Oosaka.

3675. 出来上がる dekiagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được hoàn thành

Ví dụ 1 :

この家は来年出来上がります。      このいえはらいねんできあがります。
ngôi nhà này năm sau sẽ được hoàn thành

Ví dụ 2 :

この料理は出来上がったよ。
Món ăn này hoàn thành rồi đó.

3676. 私立 shiritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tư lập

Ví dụ 1 :

私立の大学は学費が高い。        しりつのだいがくはがくひがたかい。
học phí của các trường tư lập rất cao

Ví dụ 2 :

私立高校に通学しています。
Tôi đang học tại trường cấp 3 tư lập.

3677. 気候 kikou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khí hậu

Ví dụ 1 :

日本の気候は温暖です。          にほんのきこう7はおんだんです。
khí hậu của nhật bản rất ấm áp

Ví dụ 2 :

この地方の気候はちょっと寒いですね。
Khí hậu khu vực này hơi lạnh nhỉ.

3678. 問い toi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : câu hỏi

Ví dụ 1 :

この問いに答えられますか。        このといにこたえられますか。
em có thể trả lời câu hỏi này không

Ví dụ 2 :

この問いはまだ答えられない。
Câu hỏi này vẫn chưa được trả lời.

3679. 詰める tsumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhồi nhét

Ví dụ 1 :

かばんに荷物を詰めました。        かばんににもつをつめました。
tôi đã nén, nhét hành lí vào trong túi rồi

Ví dụ 2 :

箱にいろいろなものを詰めた。
Tôi chất nhiều thứ trong hộp.

3680. 仮定 katei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giả định

Ví dụ 1 :

仮定の話だけでは結論は出ません。     かていのはなしだけではけつろんはでません。
vì câu chuyện chỉ là giả định nên không thể đưa ra kết luận

Ví dụ 2 :

その仮定は事実になった。
Giả thiết đó đã thành sự thật.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 368. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 369. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *