10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369

3681. 嵐 arashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơn bão

Ví dụ 1 :

嵐で庭の木が折れたよ。          あらしでにわのきがおれたよ。
cây trong vườn bị đổ vì báo lớn

Ví dụ 2 :

恋は嵐のようで、過ぎて去っていった。
Tình yêu giống như một cơn bão, tới rồi đi.

3682. 寿命 jumyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuổi thọ

Ví dụ 1 :

亀の寿命は長いんだ。           かめのじゅみょうはながいんだ。
rùa có tuổi thọ rất cao

Ví dụ 2 :

日本人の平均寿命は高いです。
Tuổi thọ trung bình của người Nhật cao.

3683. 撃つ utsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắn

Ví dụ 1 :

彼は拳銃で撃たれたわ。          かれはけんじゅうでうたれたわ。
anh ta bị bắn bởi súng lục

Ví dụ 2 :

目標に打った。
Tôi bắn tới mục tiêu.

3684. 一旦 ittan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạm thời

Ví dụ 1 :

疲れたでしょう、一旦休みましょう。    つかれたでしょう、いったんやすみましょう。
mệt rồi phải không, chúng ta tạm nghỉ một chút nhé

Ví dụ 2 :

いったんこのとおりにやってみましょう。
Tạm thời hãy thử làm thế này đi.

3685. 誤り ayamari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỗi sai

Ví dụ 1 :

解答に誤りが3つありますよ。       かいとうにあやまりがみっつありますよ。
trong đáp án có 3 lỗi sai

Ví dụ 2 :

これは私の誤りです。
Đây là lỗi sai của tôi.

3686. 故郷 kokyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quê hương

Ví dụ 1 :

彼女は久しぶりに故郷に帰りました。    かのじょはひさしぶりにこきょうにかえりました。
cô ấy trở về quê hương sau bao năm xa cách

Ví dụ 2 :

故郷にいつか戻りたい。
Tôi muốn lúc nào đó trở về quê hương.

3687. 急激 kyuugeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kịch kiệt

Ví dụ 1 :

これから高齢化が急激に進みます。     これからこうれいかがきゅうげきにすすみます。
từ giờ tình trạng già hoá sẽ ngày càng trở nên nghiêm trọng

Ví dụ 2 :

あの川は急激に流す。
Dòng sông đó chảy kịch liệt.

3688. 地面 zimen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt đất

Ví dụ 1 :

地面に何か絵が描いてあるぞ。       じめんになにかえがかいてあるぞ。
trên mặt đất có vẽ tranh gì đó

Ví dụ 2 :

その鳥は地面から空に飛びました。
Con chim đó bay từ mặt đất lên bầu trời.

3689. 大使 taishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại sứ

Ví dụ 1 :

彼は昔、ドイツの大使でした。       かれはむかし、ドイツのたいしでした。
trước kia anh ta là đại sứ của Đức

Ví dụ 2 :

大使館に行きました。
Tôi đã đi tới đại sứ quán.

3690. 感激 kangeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm kích

Ví dụ 1 :

感激して泣いてしまいました。       かんげきしてないてしまいました。
vì cảm kích mà tôi đã khóc

Ví dụ 2 :

私は彼が私のためのした行動を感激した。
Tôi cảm kích những hành động anh ấy làm vì tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 369. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 370. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!