Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371

3701. 全力 zenryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : toàn lực

Ví dụ 1 :

全力で走れ。
chạy hết sức đi

Ví dụ 2 :

全力を出してください。
Hãy đưa toàn lực ra.

3702. 世話 sewa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chăm sóc

Ví dụ 1 :

旅行の間、犬の世話をしてください。
trong thời gian tôi đi du lịch làm ơn hãy chăm sóc chú chó của tôi

Ví dụ 2 :

いつもお世話になってありがとうございます。
Lúc nào anh cũng giúp đỡ tôi, xin cảm ơn.

3703. タイヤ taiya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh xe, lốp

Ví dụ 1 :

タイヤを交換してください。
hãy thay lốp xe đạp cho tôi

Ví dụ 2 :

タイヤが使えなくなった。
Lốp xe đã không thể sử dụng được nữa.

3704. 警官 keikan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảnh sát

Ví dụ 1 :

道で警官に呼び止められた。
tôi bị cảnh sát gọi dừng lại trên đường

Ví dụ 2 :

警官は犯人を捕まった。
Cảnh sát đã bắt được hung thủ.

3705. 定員 teiin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sức chứa

Ví dụ 1 :

降りてください、定員オーバーです。
hãy xuống đi, vượt quá sức chứa (vượt quá số người theo quy định rồi)

Ví dụ 2 :

この部屋の定員はちょっと狭いですね。
Sức chứa của căn phòng này hơi bé nhỉ.

3706. 消化 shouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiêu hóa

Ví dụ 1 :

彼は消化不良を起こしたんだ。
Anh ấy làm hệ tiêu hóa bị kém đi

Ví dụ 2 :

消化がいいね。
Tiêu hoá tốt nhỉ.

3707. 倉庫 souko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà kho

Ví dụ 1 :

この荷物を倉庫に運びましょう。
chỗ hành lí này hãy chuyển vào trong nhà kho nào

Ví dụ 2 :

倉庫で古い本や新聞がたくさんあります。
Trong kho có nhiều sách cũ và báo.

3708. 始まり hazimari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bắt đầu

Ví dụ 1 :

いよいよ劇の始まりですね。
(chẳng mấy chốc, ngay đây) Sắp bắt đầu vở kịch rồi

Ví dụ 2 :

授業が始まりです。
Tiết học sắp bắt đầu.

3709. 穏やか odayaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yên bình

Ví dụ 1 :

彼らは穏やかな暮らしをしているの。
họ đang sống một cuộc sống yên bình

Ví dụ 2 :

おだやかに春が来る。
Mùa xuân tới bình yên.

3710. 悲しみ kanashimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nỗi buồn

Ví dụ 1 :

突然の悲しみが一家を襲いました。
một nỗi buồn bất ngờ tấn công cả gia đình

Ví dụ 2 :

悲しみにも喜びにも誰でもすごさなきゃならない。
Anh cũng phải trải qua cả niềm vui và nỗi buồn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 371. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 372. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!