Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 373

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 373. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 373

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 373

3721. 譲る yuzuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho, tặng

Ví dụ 1 :

上司が車を譲ってくれたの。
tôi được sếp tặng cho xe hơi

Ví dụ 2 :

老人に席を譲った。
Tôi đã nhường ghế cho người già.

3722. 後輩 kouhai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hậu bối, hậu sinh

Ví dụ 1 :

彼は大学の後輩です。
cậu ta là hậu bối của tôi trong trường đại học

Ví dụ 2 :

後輩は先輩にだまされないよ。
Hậu bối không lừa được tiền bối đâu.

3723. 漁業 gyogyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngư nghiệp

Ví dụ 1 :

彼らは漁業を営んでいるんだ。
họ đang làm ngư nghiệp

Ví dụ 2 :

漁業が発展しています。
Ngành ngư nghiệp đang phát triển.

3724. 画家 gaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : họa sĩ

Ví dụ 1 :

この絵はスペインの画家が描きました。
bức tranh này được một hoạ sĩ người Tây Ban Nha vẽ

Ví dụ 2 :

有名な画家になりたい。
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ nổi tiếng.

3725. 学期 gakki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : học kì

Ví dụ 1 :

新学期が始まったね。
học kì mới đã bắt đầu rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

今学期でクラブに一つ参加したい
Học kì này tôi muốn tham gia 1 câu lạc bộ.

3726. 裏切る uragiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản bội

Ví dụ 1 :

彼は仲間を裏切ったの。
hắn đã phản bội lại đồng đội

Ví dụ 2 :

彼は私を裏切った。
Anh ấy đã phản bội tôi.

3727. 幸運 kouun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : may mắn

Ví dụ 1 :

幸運にもチケットを手に入れました。
May thay tôi đã mua được vé rồi

Ví dụ 2 :

今日は本当に幸運ですね。
Hôm nay đúng là may mắn nhỉ.

3728. 生存 seizon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh tồn

Ví dụ 1 :

乗客は全員生存しています。
tất cả hành khách vẫn sống sót

Ví dụ 2 :

生存スキルがしっているか。
Cậu có biết kĩ năng sinh tồn không?

3729. 地理 chiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa lí

Ví dụ 1 :

彼は地理に詳しいの。
anh ta rất am hiểu về địa lý

Ví dụ 2 :

わたしが地理に専門する。
Tôi chuyên môn địa lí.

3730. 海洋 kaiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hải dương, đại dương

Ví dụ 1 :

その昔、航海士たちは未踏の地を求め海洋に乗り出しました。
Ngày xưa, những nhà thám hiểm đại dương, vì mong cầu tìm những nơi chưa ai đặt chân tới nên họ đã ra biển

Ví dụ 2 :

海洋の住んでいる生き物を全部知っていないよ。
Tôi không biết hết các sinh vật sống ở đại dương đâu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 373. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 374. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *