10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377
- 1.1 3761. 上級 joukyuu nghĩa là gì?
- 1.2 3762. 専攻 senkou nghĩa là gì?
- 1.3 3763. 誓う chikau nghĩa là gì?
- 1.4 3764. オーケストラ o-kesutora nghĩa là gì?
- 1.5 3765. 区分 kubun nghĩa là gì?
- 1.6 3766. アンテナ anteni nghĩa là gì?
- 1.7 3767. スタンド sutando nghĩa là gì?
- 1.8 3768. 重量 juuryou nghĩa là gì?
- 1.9 3769. 道徳 doutoku nghĩa là gì?
- 1.10 3770. 混ぜる mazeru nghĩa là gì?
3761. 上級 joukyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cấp cao, cấp trên
Ví dụ 1 :
彼は上級のコースに上がったよ。
anh ta đã tiến lên khoá học cao hơn
Ví dụ 2 :
上級レベルに進めます。
Tôi đang tiến lên cấp cao.
3762. 専攻 senkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyên môn
Ví dụ 1 :
大学では物理を専攻していました。
chuyên môn của tôi ở trường đại học là vật lý
Ví dụ 2 :
私は歴史を専攻しています。
Tôi chuyên môn là lịch sử.
3763. 誓う chikau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thề
Ví dụ 1 :
二人は一生を共にすることを誓ったの。
2 người đó đã thề cả đời sẽ ở bên nhau
Ví dụ 2 :
忠誠を誓った。
Tôi đã thề trung thành.
3764. オーケストラ o-kesutora nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dàn nhạc, ban nhạc
Ví dụ 1 :
彼はオーケストラを指揮しているの。
anh ta đang chỉ huy nhàn nhạc
Ví dụ 2 :
オーケストラがよく組み合わせた。
Dàn nhạc phối hợp với nhau tốt.
3765. 区分 kubun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phân chia, phân khu
Ví dụ 1 :
この表は年齢区分ごとの人口を表しています。
biểu đồ này thể hiện sự phân chia dân số theo tuổi tác
Ví dụ 2 :
材料区分の担当者は山田さんです。
Người đảm nhận việc phân chia nguyên liệu là anh Yamada.
3766. アンテナ anteni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ăng ten
Ví dụ 1 :
屋上にアンテナが立っていますね。
trên sân thượng có một cái ăng-ten
Ví dụ 2 :
アンテナの伝送路のせいで映像が悪くなる。
Do đường truyền ăng ten mà hình ảnh xấu đi.
3767. スタンド sutando nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đèn bàn
Ví dụ 1 :
姉はスタンドの下で本を読んでいたんだ。
chị tôi đọc sách bên dưới chiếc đèn bàn
Ví dụ 2 :
スタンドの下で宿題をした。
Tôi đã làm bài tập dưới đèn bàn.
3768. 重量 juuryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trọng lượng
Ví dụ 1 :
この荷物はかなりの重量ですね。
chỗ hành lí khá nặng nhỉ
Ví dụ 2 :
この箱の重量はちょっと標準オーバーですね。
Trọng lượng của cái hộp này hơi vượt quá tiêu chuẩn nhỉ.
3769. 道徳 doutoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đạo đức
Ví dụ 1 :
子供には道徳をきちんと教えていきたいと思います。
tôi nghĩ bọn trẻ cần được dạy dỗ thật tử tế về đạo đức
Ví dụ 2 :
彼女から道徳を教えてもらった。
Tôi đã được cô ấy dạy đạo đức.
3770. 混ぜる mazeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trộn
Ví dụ 1 :
カレーにヨーグルトを入れて、よく混ぜてください。
Hãy cho sữa chua vào cà ri và trộn thật kỹ vào
Ví dụ 2 :
野菜と肉を混ぜた。
Tôi trộn lẫn rau và thịt.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 377. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 378. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.