10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 378
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 378. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 378
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 378
- 1.1 3771. 中年 chuunen nghĩa là gì?
- 1.2 3772. 案外 angai nghĩa là gì?
- 1.3 3773. 派手 hade nghĩa là gì?
- 1.4 3774. 苦情 kujou nghĩa là gì?
- 1.5 3775. 系統 keitou nghĩa là gì?
- 1.6 3776. 嫁 yome nghĩa là gì?
- 1.7 3777. ブレーキ bure-ki nghĩa là gì?
- 1.8 3778. 力強い chikaraduyoi nghĩa là gì?
- 1.9 3779. 役人 yakunin nghĩa là gì?
- 1.10 3780. 周り mawari nghĩa là gì?
3771. 中年 chuunen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung niên
Ví dụ 1 :
これは、中年の男性によく見られる症状です。
Đây là bệnh tình rất hay gặp ở đàn ông trung niên
Ví dụ 2 :
中年の人がよく会う状況だ。
Tình trạng người trung niên hay gặp.
3772. 案外 angai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bất ngờ
Ví dụ 1 :
彼は案外いい人かもしれない。
Anh ấy có thể là 1 người tốt không ngờ
Ví dụ 2 :
案外な答えですね。
Đúng là câu trả lời bất ngờ nhỉ.
3773. 派手 hade nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lòe loẹt, màu mè
Ví dụ 1 :
雪道で派手に転んでしまったの。
Tôi đã bị ngã lăn kềnh trên đường tuyết
Ví dụ 2 :
これは派手なスカートです。
Đây là cái váy loè loẹt.
3774. 苦情 kujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự than phiền
Ví dụ 1 :
店に苦情の電話をかけました。
đã có rất nhiều cuộc điện thoại than phiền về cửa hàng
Ví dụ 2 :
苦情を言ってばかりいないでください。
Đừng có than phiền mãi.
3775. 系統 keitou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hệ thống
Ví dụ 1 :
電気系統を図面で確かめました。
Tôi đã xác lập hệ thống điện trên biểu đồ
Ví dụ 2 :
この系統は問題があります。
Hệ thống này có vấn đề.
3776. 嫁 yome nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cô dâu, nàng dâu
Ví dụ 1 :
姉が嫁にいったの。
chị gái tôi đã trở thành cô dâu
Ví dụ 2 :
女は嫁になる機会は一つだけですよ。
Con gái chỉ có một cơ hội thành cơ dâu thôi đấy.
3777. ブレーキ bure-ki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phanh xe
Ví dụ 1 :
赤信号でブレーキを踏んだの。
vì đèn đỏ mà tôi đã dẫm phanh
Ví dụ 2 :
子供がどこか飛び出したので急にブレーキを踏んだ。
Trẻ con từ đâu ra lao ra nên tôi dẫm phanh gấp.
3778. 力強い chikaraduyoi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạnh mẽ
Ví dụ 1 :
彼は力強い演技をするね。
Anh ấ diễn xuất mạnh mẽ nhỉ
Ví dụ 2 :
田中さんは力強い人ですね。
Anh Tanaka là người mạnh mẽ nhỉ.
3779. 役人 yakunin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : viên chức chính phủ
Ví dụ 1 :
叔父は役人として30年働きました。
chú tôi đã làm viên chức chính phủ 30 năm
Ví dụ 2 :
役人の仕事をしています。
Tôi đang làm viên chức.
3780. 周り mawari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vùng xung quanh
Ví dụ 1 :
先生の周りに集まってください。
hãy tập trung xung quanh thầy giáo
Ví dụ 2 :
周りの人は全員彼に見ます。
Những người xung quanh nhìn anh ta.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 378. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 379. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.