10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379

3781. 属する zokusuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuộc về

Ví dụ 1 :

私は市民オーケストラに属しています。
Tôi thuộc về dàn giao hưởng của thành phố

Ví dụ 2 :

私はサッカークラブに属する。
Tôi là thành viên câu lạc bộ bóng đá.

3782. 高価 kouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá cao, đắt

Ví dụ 1 :

彼女は高価な宝石を持っているわ。
cô ấy có một viên đá quý cao cấp

Ví dụ 2 :

彼女が持っているものは高価なものですね。
Thứ cô ấy đang cầm là thứ có giá cao.

3783. 改める aratameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cải thiện, sửa đổi

Ví dụ 1 :

彼は悪い習慣を改めようとしているわね。
anh ta đang có ý định sửa đổi thói quen xấu của mình nhỉ

Ví dụ 2 :

この制度を改めないといけない。
Không được cải thiện chế độ này.

3784. 狂う kuruu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỏng hóc

Ví dụ 1 :

この時計はすぐ狂うの。
cái đồng hồ này hỏng ngay thôi mà

Ví dụ 2 :

この機械は狂った。
Cái máy này hỏng rồi.

3785. 乗客 joukyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành khách

Ví dụ 1 :

乗客の一人の具合が悪くなったの。
một trong số hành khách có tình trạng sức khoẻ không tốt

Ví dụ 2 :

乗客は荒々しいこうどうをした。
Hành khách đã có hành động thô lỗ.

3786. 座席 zaseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỗ ngồi

Ví dụ 1 :

飛行機の座席はゆったりしていたよ。
Ghế của máy bay rộng rãi lắm đó

Ví dụ 2 :

座席に速く戻してください。
Hãy nhanh chóng quay lại chỗ ngồi.

3787. 盛ん sakan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thịnh vượng

Ví dụ 1 :

その都市は商業が盛んよ。
thành phố đó rất phát triển thương nghiệp

Ví dụ 2 :

アメリカでは野球が盛んです。
Ở Mỹ thì bóng chày phát triển.

3788. ナンバー ninba- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số

Ví dụ 1 :

その車のナンバーを覚えていますか。
bạn có nhớ số của chiếc xe đó không

Ví dụ 2 :

ナンバーを取りにいく。
Tôi đi lấy số.

3789. tsubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạt, hột

Ví dụ 1 :

その子は大粒の涙を浮かべていたの。
Đữa trẻ đó đang chảy nước mắt (thành giọt lớn)

Ví dụ 2 :

この果物の粒が大きい。
Hạt của quả này to.

3790. 夜間 yakan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ban đêm

Ví dụ 1 :

夜間は裏口から入ってください。
hãy vào từ cửa sau vào ban đêm

Ví dụ 2 :

夜間では何の騒ぎでもしないでください。
Trong đêm thì đừng có phát ra tiếng động nào cả.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 379. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 380. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!