10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 38
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 38. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 38
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 38
- 1.1 371. 目 me nghĩa là gì?
- 1.2 372. 八つ yattsu nghĩa là gì?
- 1.3 373. 止める tomeru nghĩa là gì?
- 1.4 374. 四日 yokka nghĩa là gì?
- 1.5 375. 夜 yoru nghĩa là gì?
- 1.6 376. 来年 rainen nghĩa là gì?
- 1.7 377. 六 roku nghĩa là gì?
- 1.8 378. 悪い warui nghĩa là gì?
- 1.9 379. お手洗い otearai nghĩa là gì?
- 1.10 380. ご主人 goshujin nghĩa là gì?
371. 目 me nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mắt
Ví dụ 1 :
彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me o shi te i masu.
Cô ấy có đôi mắt xanh
Ví dụ 2 :
目がかゆくてたまらない。
Me ga kayuku te tamaranai.
Tôi ngứa mắt không chịu được.
372. 八つ yattsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tám cái
Ví dụ 1 :
あの家には時計が八つあります。
Ano ie ni ha tokei ga yattsu ari masu.
Cái nhà đó có 8 cái đồng hồ
Ví dụ 2 :
ガラスカップが八つ割れてしまった。
Garasu kappu ga yattsu ware te shimatta.
Cốc đã vỡ mất 8 cái.
373. 止める tomeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dừng
Ví dụ 1 :
冗談は止めてください。
Joudan ha tome te kudasai.
Hãy dừng ngay cái việc nói đùa đó đi
Ví dụ 2 :
ここで車を止めてください。
Koko de kuruma o tome te kudasai.
Hãy dừng xe ở đây.
374. 四日 yokka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày mồng 4
Ví dụ 1 :
新学期は来月の四日からです。
Shin gakki ha raigetsu no yokka kara desu.
Kì học mới sẽ bắt đầu từ ngày mồng 4 của tháng sau
Ví dụ 2 :
試験日は来月の四日です。
Shiken bi ha raigetsu no yokka desu.
Ngày thi là mùng bốn tháng sau.
375. 夜 yoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tối
Ví dụ 1 :
夜のニュースを見ましたか。
Yoru no nyu-su o mi mashi ta ka.
Bạn đã xem bản tin tối chưa?
Ví dụ 2 :
今夜は静かですね。
Konya ha shizuka desu ne.
Tối nay yên tĩnh nhỉ.
376. 来年 rainen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm sau
Ví dụ 1 :
妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, hatachi ni nari masu.
Em gái tôi năm sau là 20 tuổi
Ví dụ 2 :
来年18歳になる。
Rainen 18 sai ni naru.
Năm sau tôi sẽ 18 tuổi.
377. 六 roku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sáu
Ví dụ 1 :
彼には子供が六人います。
Kare ni ha kodomo ga roku nin i masu.
Anh ấy có 6 người con
Ví dụ 2 :
部屋の中に六人があります。
Heya no naka ni roku nin ga ari masu.
Trong phòng có 6 người.
378. 悪い warui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xấu
Ví dụ 1 :
タバコは体に悪い。
Tabako ha karada ni warui.
Thuốc lá có hại cho cơ thể
Ví dụ 2 :
顔色が悪くなった。
Kaoiro ga waruku natta.
Sắc mặt trở nên kém đi.
379. お手洗い otearai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà vệ sinh
Ví dụ 1 :
お手洗いはどこですか。
O tearai ha doko desu ka.
nhà vệ sinh ở đâu ạ?
Ví dụ 2 :
お手洗いを教えてくれませんか。
O tearai wo oshie te kure masen ka.
Có thể chỉ cho tôi phòng vệ sinh được không?
380. ご主人 goshujin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chồng (người khác)
Ví dụ 1 :
ご主人はお元気ですか。
Go shujin ha o genki desu ka.
Chồng của bạn khỏe chứ?
Ví dụ 2 :
ご主人はいい人です。
Go shujin ha ii hito desu.
Chồng bạn là người tốt.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 38. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 39. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.