10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 383
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 383. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 383
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 383
- 1.1 3821. 小遣い kodukai nghĩa là gì?
- 1.2 3822. 退屈 taikutsu nghĩa là gì?
- 1.3 3823. 下旬 gejun nghĩa là gì?
- 1.4 3824. クリーム kuri-mu nghĩa là gì?
- 1.5 3825. 劣る otoru nghĩa là gì?
- 1.6 3826. 娯楽 goraku nghĩa là gì?
- 1.7 3827. たまらない tamaranai nghĩa là gì?
- 1.8 3828. ベテラン beteran nghĩa là gì?
- 1.9 3829. 見上げる miageru nghĩa là gì?
- 1.10 3830. 盛る moru nghĩa là gì?
3821. 小遣い kodukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền tiêu vặt
Ví dụ 1 :
おじいちゃんにお小遣いをもらったよ。
tôi đã được ông cho tiền tiêu vặt đấy
Ví dụ 2 :
今月の小遣いは少ない。
Tháng này tiền tiêu vặt ít.
3822. 退屈 taikutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buồn chán
Ví dụ 1 :
校長の退屈な話が続いたんだよ。
Câu chuyện buồn chán của hiệu trưởng lại tiếp tục rồi
Ví dụ 2 :
一日も家にいてばかりいるなんて退屈だ。
Ở nhà mãi một ngày thì chán.
3823. 下旬 gejun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối tháng ( từ ngày 20 đến ngày 30 )
Ví dụ 1 :
この仕事は来月の下旬には終わります。
công việc này sẽ hoàn thành vào cuối tháng sau
Ví dụ 2 :
今月の下旬に出勤する。
Cuối tháng này tôi sẽ đi công tác.
3824. クリーム kuri-mu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kem
Ví dụ 1 :
私は洗い物をしたあと、手にクリームをぬります。
Sau khi giặt đồ, tôi đã bôi kem vào tay
Ví dụ 2 :
アイスクリームを食べたい。
Tôi muốn ăn kem.
3825. 劣る otoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kém hơn, kém đi
Ví dụ 1 :
私は体力では誰にも劣りません。
xét về thể lực tôi không thua kém bất cứ ai cả
Ví dụ 2 :
山田選手より体力が劣る。
Thể lực tôi kém hơn tuyển thủ Yamada.
3826. 娯楽 goraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vui chơi giải trí
Ví dụ 1 :
テレビは彼のいちばんの娯楽です。
ti vi là nguồn giải trí hàng đầu của anh ta
Ví dụ 2 :
娯楽な生活ですね。
Cuộc sống vui vẻ nhỉ.
3827. たまらない tamaranai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không chiu nổi
Ví dụ 1 :
頭が痛くてたまらない。
đầu tôi đau không chịu nổi nữa rồi
Ví dụ 2 :
今日は暑くてたまらない。
Hôm nay nóng không chịu nổi.
3828. ベテラン beteran nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thợ lão luyện
Ví dụ 1 :
彼はベテランの運転手です。
ông ây là một lái xe lão luyện
Ví dụ 2 :
父はベテランの医者です。
Bố tôi là bác sĩ lão luyện.
3829. 見上げる miageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhìn lên, ngước lên
Ví dụ 1 :
私は空を見上げたの。
tôi đã ngước nhìn lên trời
Ví dụ 2 :
彼女が高いので、話すときいつも見上げないといけない。
Cô ấy cao nên mỗi lần nói chuyện tôi phải kiễng chân lên.
3830. 盛る moru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm đầy, điền đầy
Ví dụ 1 :
ご飯を盛ってください。
Hãy xới cơm đi (bầy cơm vào bát)
Ví dụ 2 :
この水ボトルを盛ってください。
Hãy làm đầy bình nước này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 383. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 384. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.