Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 385

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 385. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 385

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 385

3841. 奥様 okusama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vợ (người khác)

Ví dụ 1 :

社長の奥様はきれいな方です。
phu nhân của giám đốc là người rất đẹp

Ví dụ 2 :

奥様はお元気ですか。
Vợ ngài có khoẻ không?

3842. kishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bờ

Ví dụ 1 :

船がやっと岸に着いたよ。
con thuyền cuối cùng cũng đến được bờ

Ví dụ 2 :

岸に船が浮かんでいる。
Thuyển nổi ở bờ biển.

3843. ベンチ benchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghế ngồi (công viên)

Ví dụ 1 :

公園のベンチで本を読んでいます。
tôi đang ngồi đọc sách trong ghế đá công viên

Ví dụ 2 :

ベンチに座っている人は妹です。
Người ngồi ở ghế là em gái tôi.

3844. 酸素 sanso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ô xi

Ví dụ 1 :

私たちは酸素無しでは生きていけない。
chúng ta không thể nào sống mà không có ô xy

Ví dụ 2 :

酸素の化学の記号はOです。
Kí hiệu của ô xi trong hoá học là O.

3845. ビタミン nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vi ta min

Ví dụ 1 :

ビタミンを毎日とりましょう。
hãy uống vitamin mỗi ngày nhé

Ví dụ 2 :

元気な体のためにビタミンが必要です。
Để cơ thể khoẻ mạnh thì cần Vitamin.

3846. 鳴らす narasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm phát ra tiếng kêu

Ví dụ 1 :

お坊さんが鐘を鳴らしていますね。
Ông sư làm cho cái chuông kêu (gõ chuông)

Ví dụ 2 :

目覚まし時計を鳴らした。
Tôi đã làm đồng hồ báo thức kêu ra tiếng.

3847. たまる tamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dồn đọng lại

Ví dụ 1 :

彼はストレスがたまっているの。
anh ta đang bị stress nặng

Ví dụ 2 :

仕事がたまっている。
Công việc bị dồn đọng.

3848. 親友 shinyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạn tốt nhất

Ví dụ 1 :

彼は私の親友です。
anh ấy là người bạn thân nhất của tôi

Ví dụ 2 :

親友と一緒に旅行するのは最高だ。
Cùng bạn đi du lịch là tuyệt nhất.

3849. 丼 donburi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bát sứ

Ví dụ 1 :

彼はご飯を丼で食べたよ。
anh ấy đã ăn cơm bằng bát sứ đó

Ví dụ 2 :

どんぶりでお茶を飲んだ。
Tôi uống chè bằng bát sứ.

3850. 切れ kire nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độ sắc

Ví dụ 1 :

この包丁は切れが良いな。
Con dao phay này sắc thật

Ví dụ 2 :

そのナイフは切れが悪いですね。
Con dao này độ sắc kém nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 385. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 386. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *