10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 389
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 389. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 389
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 389
- 1.1 3881. 勘定 kanjou nghĩa là gì?
- 1.2 3882. 接する seっsuru nghĩa là gì?
- 1.3 3883. 害 gai nghĩa là gì?
- 1.4 3884. 食欲 shokuyoku nghĩa là gì?
- 1.5 3885. 不自由 fuziyuu nghĩa là gì?
- 1.6 3886. 順序 junjo nghĩa là gì?
- 1.7 3887. 役目 yakume nghĩa là gì?
- 1.8 3888. 知能 chinou nghĩa là gì?
- 1.9 3889. 心身 shinshin nghĩa là gì?
- 1.10 3890. 一昨日 issakuzitsu nghĩa là gì?
3881. 勘定 kanjou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thanh toán
Ví dụ 1 :
お勘定をしてください。
thanh toán giúp tôi
Ví dụ 2 :
勘定書が届いた。
Hoá đơn đã chuyển tới.
3882. 接する seっsuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếp xúc
Ví dụ 1 :
子供が動物に接するのは良いことです。
cho trẻ con tiếp xúc với động vật là một điều rất tốt
Ví dụ 2 :
彼女に接したことがありません。
Tôi chưa từng tiếp xúc với cô ấy.
3883. 害 gai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hại, cái hại
Ví dụ 1 :
お酒の飲み過ぎは健康に害があります。
uống rượu quá nhiều sẽ gây hại cho sức khoẻ
Ví dụ 2 :
このかものは害がありますよ。
Loại quả này có hại đấy.
3884. 食欲 shokuyoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thèm ăn
Ví dụ 1 :
今日は食欲がありません。
hôm nay tôi không có cảm giác thèm ăn
Ví dụ 2 :
風邪がかかって食欲がない。
Tôi bị cảm lạnh nên không thèm ăn.
3885. 不自由 fuziyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không tự do
Ví dụ 1 :
彼は不自由な暮らしに慣れたようだね。
có vẻ như anh ta đã quen với cuộc sống thiếu tự do rồi
Ví dụ 2 :
事故に遭って不自由になった。
Tôi gặp tai nạn nên đã trở thành người khuyết tật.
3886. 順序 junjo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trình tự, thứ tự
Ví dụ 1 :
正しい順序で操作してください。
Hãy thao tác theo đúng trình tự
Ví dụ 2 :
順序とおりに部屋に入ってください。
Hãy vào phòng theo thứ tự.
3887. 役目 yakume nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệm vụ
Ví dụ 1 :
私は無事に役目を終えたよ。
Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách vô sự
Ví dụ 2 :
今度の任せられた役目は失敗した。
Nhiệm vụ được giao phó lần này đã thất bại.
3888. 知能 chinou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trí thông minh
Ví dụ 1 :
あの子の知能はとても高いそうです。
đứa trẻ đó có vẻ rất thông minh
Ví dụ 2 :
君の知能は本当に低い。
Trí thông minh của cậu thật là thấp.
3889. 心身 shinshin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tâm hồn và thể chất
Ví dụ 1 :
私は心身共に疲れていました。
tôi cảm thấy mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần rồi
Ví dụ 2 :
私の心身は動けない。
Cơ thể và trí óc tôi không hoạt động.
3890. 一昨日 issakuzitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hôm qua (cách nói lịch sự)
Ví dụ 1 :
一昨日、お電話を差し上げました。
ngày hôm qua tôi đã gọi cho ngài
Ví dụ 2 :
一昨日、彼女は私のところに行った。
Hôm qua cô ấy đã tới chỗ tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 389. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 390. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.