10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393

3921. 冷凍 reitou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự làm lạnh, bảo quản lạnh

Ví dụ 1 :

残ったカレーを冷凍しました。
tôi đã làm đông lạnh chỗ cari còn lại

Ví dụ 2 :

このビールを冷凍しなくてならない。
Phải làm lạnh bia này lên.

3922. パイロット pairotto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phi công

Ví dụ 1 :

彼はパイロットです。
anh ấy là phi công

Ví dụ 2 :

パイロットになりたい。
Tôi muốn trở thành phi công.

3923. 一昨年 issakunen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm kia

Ví dụ 1 :

大学卒業は一昨年です。
tôi đã tốt nghiệp đại học năm kia rồi

Ví dụ 2 :

一昨年アメリカから帰国した。
Năm kia tôi về nước từ Mỹ.

3924. 明ける akeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết thúc

Ví dụ 1 :

もうすぐ夜が明けるね。
trời sắp sáng rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

もうふぐ年が明けますね。
Sắp hết năm rồi nhỉ.

3925. 救助 kyuujo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cứu trợ

Ví dụ 1 :

プールで男の子が救助されました。
bé trai trong hồ bơi đã được cứu

Ví dụ 2 :

父はその子を救助して犠牲になった。
Bố tôi vì cứu đứa bé đó mà đã hi sinh.

3926. 決心 kesshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết tâm

Ví dụ 1 :

今度こそタバコをやめる決心をしました。
lần này tôi đã quyết tâm bỏ thuốc rồi

Ví dụ 2 :

同意する決心をしたか。
Cậu đã quyết tâm đồng ý rồi sao?

3927. 空中 kuuchuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không trung

Ví dụ 1 :

ちょうちょうが空中を舞っています。
đàn bướm đang bay trong không trung

Ví dụ 2 :

一度だけでも空中に飛びたい。
Tôi muốn bay lên không trung dù chỉ 1 lần.

3928. 荒れる areru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nổi điên (trở nên hoang dại)

Ví dụ 1 :

台風で山も海も荒れています。
vì bão đến mà cả rừng cả biển đều nổi loạn

Ví dụ 2 :

あの動物は何か食べて荒れています。
Động vật đó ăn phải gì đó mà nổi điên lên.

3929. 隅 sumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : góc, xó

Ví dụ 1 :

部屋の隅に椅子が積んであったの。
Ghế được xếp vào góc phòng

Ví dụ 2 :

隅に座った。
Tôi ngồi trong góc.

3930. 無数 musuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô số

Ví dụ 1 :

宇宙には無数の星があります。
trong vũ trụ có vô số ngôi sao

Ví dụ 2 :

この世間で無数の「田中」と言う名前がある男がいます。
Trong thể gian thì có vô số người đàn ông tên là “”Tanaka’

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 393. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 394. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!