10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395

3941. 立ち止まる tachidomaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đứng lại

Ví dụ 1 :

人々は立ち止まって上を見上げたの。
mọi người đã đứng lại và nhìn lên trên

Ví dụ 2 :

誰かに呼びかけられて、立ち止まった。
Tôi bị ai đấy gọi lại nên đứng lại.

3942. 強盗 goutou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên trộm

Ví dụ 1 :

強盗がカメラに写っていました。
tên trộm đã bị camera ghi hình lại

Ví dụ 2 :

強盗は銀行を奪った。
Tên cướp đã cướp ngân hàng.

3943. 次ぐ tsugu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếp sau, tiếp theo

Ví dụ 1 :

彼はトップに次ぐ好成績でした。
anh ta là người đứng thứ 2 trên bảng xếp hạng thành tích

Ví dụ 2 :

東京に次ぐ大阪は日本の大きい都市です。
Sau Tokyo thì Osaka là thành phố lớn của Nhật Bản.

3944. 半島 hantou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bán đảo

Ví dụ 1 :

台風がその半島を通過したの。
cơn bão đã đi qua bán đảo này

Ví dụ 2 :

私は半島に住んでいました。
Tôi đã sống ở bán đảo.

3945. 地名 chimei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa danh

Ví dụ 1 :

その地名は聞いたことがないな。
tôi chưa hề nghe đến tên địa danh đó

Ví dụ 2 :

地名の名前はよく覚えません。
Tôi không nhớ rõ tên địa danh lắm.

3946. 液体 ekitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chất lỏng

Ví dụ 1 :

洗濯に液体の洗剤を使っています。
tôi đang sử dụng bột giặt dạng lỏng để giặt quần áo

Ví dụ 2 :

この液体は何か知らない。
Chất lỏng này tôi không biết là gì.

3947. 動詞 doushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : động từ

Ví dụ 1 :

「食べる」は動詞です。
ăn là động từ

Ví dụ 2 :

この言葉は動詞ですか。
Từ này là động từ sao?

3948. 先祖 senzo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổ tiên

Ví dụ 1 :

神道では先祖を大切にします。
trong thần đạo thì tổ tiên rất quan trọng

Ví dụ 2 :

先祖の伝統を受け継いだ。
Kế tục truyền thống của tổ tiên.

3949. 頬 hoo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : má

Ví dụ 1 :

彼女はほおを赤く染めたわ。
Cô ấy đã bôi đỏ má rồi đó

Ví dụ 2 :

頬が赤くなる。
Má đỏ lên.

3950. 満員 manin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầy người

Ví dụ 1 :

このバスは満員です。
chiếc xe buýt này đã đầy khách

Ví dụ 2 :

会場は満員だった。
Hội trường đầy người rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 395. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 396. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!