10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398

3971. 長所 chousho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sở trường, điểm mạnh

Ví dụ 1 :

君の長所は明るいところだね。
điểm mạnh của bạn là luôn lạc quan

Ví dụ 2 :

長所を活用してください。
Hãy phát huy sở trường đi.

3972. 貨物 kamotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng hóa

Ví dụ 1 :

このトランクは貨物で送ろう。
Hãy gửi chiếc xe tải này dưới dạng hàng hóa

Ví dụ 2 :

それは禁止貨物ですよ。
Đây là hàng cấm đấy.

3973. 溶ける tokeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tan chảy ra

Ví dụ 1 :

暑さでアイスクリームが溶けてしまった。
vì nóng quá mà kem chảy hết rồi

Ví dụ 2 :

氷が早くとけるよ。
Băng sẽ nhanh chóng chảy ra đấy.

3974. 効力 kouryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiệu lực, tác dụng

Ví dụ 1 :

その薬は効力が強いよ。
thuốc này hiệu quả rất mạnh

Ví dụ 2 :

この法は効力がまだありますよ。
Luật này vẫn còn hiệu lực đấy.

3975. 乗車 jousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lên xe

Ví dụ 1 :

このバスの運賃は乗車するときに払います。
phí vận chuyển của chiếc xe này sẽ trả khi lên xe

Ví dụ 2 :

早く乗車しなさい。
Hãy nhanh chóng lên xe đi.

3976. 実物 zitsubutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vật thực

Ví dụ 1 :

何かの説明をするときは実物を使うとわかりやすいの。
khi giải thích cái gì đó mà dùng vật thực để minh hoạ có phải dễ hiểu hơn không

Ví dụ 2 :

今度は実物に触れる初めてですよ。
Lần này là lần đầu được chạm vào vật thật đó.

3977. 超過 chouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vượt quá

Ví dụ 1 :

この荷物は重量超過です。
chỗ hành lí này nặng quá mức cho phép

Ví dụ 2 :

君の体調は標準に超過です。
Cân nặng của cậu đã vượt quá tiêu chuẩn.

3978. 絶えず taezu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : liên tục

Ví dụ 1 :

今日は絶えず電話が鳴りました。
ngày hôm nay điện thoại đã reo liên tục không ngừng

Ví dụ 2 :

先生は面白い人なのでクラス全員は絶えず笑っていました。
Thầy giáo là người thú vị nên mọi người trong lớp cười không ngừng.

3979. 外科 geka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại khoa

Ví dụ 1 :

友人が骨折して外科に入院しました。
tôi bị gãy xương nên đã phải nhập viện vào khoa ngoại

Ví dụ 2 :

外科で医者に診てもらった。
Tôi được bác sĩ khám ngoại khoa.

3980. 陽気 youki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vui vẻ

Ví dụ 1 :

彼女はとても陽気です。
cô ấy là người luôn vui vẻ

Ví dụ 2 :

その子は陽気な子ですね。
Đứa bé đó là đứa bé vui vẻ nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 398. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 399. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!