Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 399

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 399. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 399

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 399

3981. 互い tagai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cả 2 bên

Ví dụ 1 :

互いの話をよく聞きなさい。
hãy nghe câu chuyện từ cả 2 phía

Ví dụ 2 :

チームは互い応援することは大切です。
Đội thì điều quan trọng là hỗ trợ lẫn nhau.

3982. wan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vịnh

Ví dụ 1 :

東京湾は重要な役割を果たしている。
vịnh tokyo đóng một vai trò vô cùng quan trọng

Ví dụ 2 :

台湾に到着した。
Tôi đã tới Đài Loan rồi.

3983. 続々 zokuzoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : liên tục

Ví dụ 1 :

お客さんが続々とやって来ましたよ。
khách hàng cứ đến dồn dập

Ví dụ 2 :

続々叱られた。
Tôi bị mắng liên tục.

3984. 直径 chokkei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường kính

Ví dụ 1 :

この円は直径6センチです。
hình tròn này có đường kính 6cm

Ví dụ 2 :

地球の直径は12800キロメートルです。
Đường kính trái đất là 12800 kilomet.

3985. 直線 chokusen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường thẳng

Ví dụ 1 :

直線を描いてください。
hãy vẽ một đường thẳng

Ví dụ 2 :

人間は直線のようなものではないよ。
Đời người không giống như đường thẳng đâu.

3986. doro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bùn

Ví dụ 1 :

靴が泥だらけになったよ。
đôi giày bị dính toàn bùn là bùn thôi

Ví dụ 2 :

あの子は泥まみれですね。
Đứa bé đó đầy bùn đất nhỉ.

3987. シャッター shutta- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa chớp

Ví dụ 1 :

丸いボタンを押すとシャッターが閉まります。
khi ấn cái nút tròn thì cửa chớp sẽ đóng lại

Ví dụ 2 :

シャッターがあけています。
Cửa chớp đang mở.

3988. 名物 meibutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đặc sản

Ví dụ 1 :

この町の名物はぶどうです。
nho là đặc sản của thành phố này

Ví dụ 2 :

この地方の名物は何ですか。
Đặc sản địa phương này là gì?

3989. 平野 heiya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng bằng

Ví dụ 1 :

広い平野が一面雪で真っ白でした。
cả vùng đồng bằng rộng lớn đã bị che phủ bởi tuyết trắng xoá

Ví dụ 2 :

平野の中では大きい川があります。
Trong đồng bằng có một con sông lớn.

3990. 清潔 seiketsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thanh khiết

Ví dụ 1 :

レストランは清潔が第一です。
sự sạch sẽ trong nhà hàng là điều quan trọng hàng đầu

Ví dụ 2 :

住むところは清潔が一番大切なことです。
Chỗ sống thì điều quan trọng nhất là sạch sẽ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 399. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 400. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *