Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 400

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 400. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 400

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 400

3991. kai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trai

Ví dụ 1 :

浜辺できれいな貝を拾いました。
tôi đã nhặt rất vỏ sò đẹp ở bờ biển

Ví dụ 2 :

貝をたくさん拾いました。
Tôi đã nhặt rất nhiều vỏ sò.

3992. 食卓 shokutaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bàn ăn

Ví dụ 1 :

食卓に花を飾りましょう。
hãy bày hoa ra bàn ăn nào

Ví dụ 2 :

食卓を片付けてください。
Hãy dọn dẹp bàn ăn đi.

3993. 方言 hougen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng địa phương, phương ngữ

Ví dụ 1 :

彼は方言で話します。
anh ta nói tiếng địa phương

Ví dụ 2 :

方言がよく分からないです。
Tôi không hiểu tiếng địa phương lắm.

3994. まれ mare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiếm có, ít có

Ví dụ 1 :

彼が仕事を休むのはまれです。
anh ta hiếm khi xin nghỉ làm

Ví dụ 2 :

今男は家事をするのはまれですね。
Bây giờ đàn ông mà làm việc nhà thì hiếm nhỉ.

3995. 双子 futago nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh em sinh đôi

Ví dụ 1 :

友達に双子が生まれたよ。
bạn tới sinh đôi đấy

Ví dụ 2 :

山田さんとあの子は双子ですよ。
Cậu Yamada và đứa bé đó là anh em sinh đôi đấy.

3996. 脱線 daっsen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chệch đường ray

Ví dụ 1 :

地震で電車が脱線したよ。
vì động đất mà tàu đã trật ray

Ví dụ 2 :

電車が脱線して壁に衝突してしまった。
Tàu điện chệch khỏi đường ray và đâm vào tưởng.

3997. 摩擦 masatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ma sát, sự cọ xát

Ví dụ 1 :

その二つの国に摩擦が生じたんだ。
giữa 2 quốc gia đó đã nảy sinh sự xô xát

Ví dụ 2 :

手を摩擦と熱くなったよ。
Hễ ma sát tay thì sẽ nóng lên đấy.

3998. 客席 kyakuseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghế của khách

Ví dụ 1 :

私たちは客席に座ったんだ。
chúng tôi đã ngồi vào ghế của khách

Ví dụ 2 :

客席に戻ってください。
Hãy quay về ghế của khách đi.

3999. 重み omomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sức nặng

Ví dụ 1 :

雪の重みで枝が折れそうだ。
vì sức nặng của tuyết mà đã làm gãy cành cây

Ví dụ 2 :

この荷物の重みは標準オーバーです。
Sức nặng của hành lí đó vượt quá tiêu chuẩn.

4000. 発達 hattatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự phát triển

Ví dụ 1 :

通信技術の発達は目覚ましいな。
ngành công nghệ thông tin đã có sự phát triển vượt bậc

Ví dụ 2 :

これは医学の発達です。
Đây là sự phát triển của y học.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 400. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 401. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *