10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403

4021. 乱暴 ranbou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạo loạn, quá đáng

Ví dụ 1 :

人に乱暴してはいけません。
Dùng bạo lực với người khác là không được.

Ví dụ 2 :

乱暴して説得するのは失敗だ。
Thuyết phục bằng bạo lực là thất bại.

4022. ダイヤモンド daiyamondo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kim cương, hột xoàn

Ví dụ 1 :

ダイヤモンドはとても高価ですね。
Kim cương thật là đắt nhỉ.

Ví dụ 2 :

これは世界で最大なダイヤモンドです。
Đây là viên kim cương lớn nhất thế giới.

4023. 連れ tsure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bầu bạn

Ví dụ 1 :

彼女は私の連れです。
Cô ấy là bạn đồng hành của tôi

Ví dụ 2 :

あの人は僕の連れです。
Người đó là bạn đồng hành của tôi.

4024. 紅葉 kouyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lá thu

Ví dụ 1 :

この山は紅葉がとても美しい。
Lá thu ở ngọn núi này rất đẹp.

Ví dụ 2 :

秋になると紅葉がとてもきれいです。
Hễ đến mùa thu là lá đỏ rất đẹp.

4025. 校舎 kousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu nhà trường, khu học xá

Ví dụ 1 :

古い校舎の修理が必要です。
Sửa chữa lại khu học xá cũ kỹ này là điều cần thiết.

Ví dụ 2 :

校舎に住んでいます。
Tôi đang sống tại khu học xá.

4026. 見当 kentou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ước tính, ước đoán

Ví dụ 1 :

この仕事には何日必要か見当もつかないね。
Tôi không thể ước đoán được cần bao nhiêu ngày cho công việc này

Ví dụ 2 :

それは私の見当外れです。
Điều đó ngoài ước tính của tôi.

4027. 女房 nyoubou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vợ

Ví dụ 1 :

女房は実家に帰っています。
vợ tôi ấy đang về nhà mẹ đẻ.

Ví dụ 2 :

女房は買い物に行っています。
Vợ tôi đang đi mua đồ.

4028. 驚かす odorokasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gây ngạc nhiên, gây sợ hãi

Ví dụ 1 :

あなたを驚かす話があります。
Bạn có câu chuyện sẽ làm bạn ngạc nhiên đấy.

Ví dụ 2 :

彼女を驚かすために秘密な誕生日パーティーを行った。
Để làm cô ấy ngạc nhiên thì tôi đã tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bí mật.

4029. 頬 hoho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gò má, má

Ví dụ 1 :

彼女は真っ赤な頬をしているね。
Cô ấy đang đỏ bừng má lên.

Ví dụ 2 :

恥ずかしいのでほほが赤くなる。
Vì ngại nên má tôi đỏ lên.

4030. 昇る noboru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lên cao, tăng lên

Ví dụ 1 :

太陽は東から昇ります。
Mặt trời đang mọc dần lên ở phía đông.

Ví dụ 2 :

社会地位が昇る。
Địa vị xã hội tăng lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 403. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 404. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!