10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 405
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 405. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 405
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 405
- 1.1 4041. 愉快 yukai nghĩa là gì?
- 1.2 4042. 上旬 joujun nghĩa là gì?
- 1.3 4043. 平凡 heibon nghĩa là gì?
- 1.4 4044. 礼 rei nghĩa là gì?
- 1.5 4045. 綿 men nghĩa là gì?
- 1.6 4046. 湿る shimeru nghĩa là gì?
- 1.7 4047. 先ほど sakihodo nghĩa là gì?
- 1.8 4048. 暗記 anki nghĩa là gì?
- 1.9 4049. 銅 dou nghĩa là gì?
- 1.10 4050. 名人 meizin nghĩa là gì?
4041. 愉快 yukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thoải mái, vui tính
Ví dụ 1 :
彼らはとても愉快な人たちです。
Họ là những người rất vui tính.
Ví dụ 2 :
山田さんは愉快な人です。
Anh Yamada là người vui tính.
4042. 上旬 joujun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng
Ví dụ 1 :
7月上旬に夏祭りがありますよ。
Thượng tuần tháng 7 có lễ hội mùa hè diễn ra đấy.
Ví dụ 2 :
上旬に大切な会議があります。
Tôi có cuộc họp quan trọng vào thượng tuần.
4043. 平凡 heibon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bình thường
Ví dụ 1 :
彼はごく平凡な人です。
Anh ấy là một người vô cùng bình thường.
Ví dụ 2 :
特別なスキルがなくて、平凡な人です。
Tôi là người bình thường, không có kĩ năng nào đặc biệt cả.
4044. 礼 rei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự biểu lộ lòng biết ơn
Ví dụ 1 :
先生にお礼の手紙を書きました。
Tôi đã viết bức thư cảm ơn cô giáo.
Ví dụ 2 :
今礼を申し上げます。
Bây giờ tôi xin nói lời cảm ơn.
4045. 綿 men nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bông, vải bông
Ví dụ 1 :
私は綿のシャツをよく着ます。
Tôi hay mặc áo làm từ vải bông.
Ví dụ 2 :
綿から使われる商品は売り上げた。
Mặt hàng được làm từ bông đã bán chạy.
4046. 湿る shimeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ướt, ẩm ướt
Ví dụ 1 :
洗濯物がまだ湿っています。
Chỗ quần áo đã giặt vẫn còn ướt.
Ví dụ 2 :
湿らないように守ってください。
Hãy bảo vệ để không bị ẩm ướt.
4047. 先ほど sakihodo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vừa lúc nãy
Ví dụ 1 :
その件でしたら、先ほど上司から許可を得ております。
Về vụ đó, vừa rồi tôi đã nhận được sự cho phép từ cấp trên
Ví dụ 2 :
さきほど彼はここに立っているのに今は消えた。
Vừa lúc nãy anh ấy còn đứng đây mà bây giờ đã biến mất rồi.
4048. 暗記 anki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự ghi nhớ, học thuộc lòng
Ví dụ 1 :
試験の前に英文を暗記したんだ。
Trước kỳ thi tôi đã học thuộc câu anh văn
Ví dụ 2 :
この新しい言葉のリストを暗記してください。
Hãy nhớ danh sách từ mới này.
4049. 銅 dou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồng
Ví dụ 1 :
10円玉は銅でできています。
Đồng 10 Yên được làm bằng đồng
Ví dụ 2 :
この機械は銅から使われました。
Cái mày này được làm từ đồng.
4050. 名人 meizin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyên gia, người nổi tiếng
Ví dụ 1 :
彼は釣りの名人です。
Anh ấy là một tay câu (cá) giỏi (có nghề, nổi tiếng)
Ví dụ 2 :
彼女はコンピューターの名人です。
Cô ấy là chuyên gia máy tính.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 405. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 406. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.