10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408

4071. ボーイ bo-i nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bồi bàn

Ví dụ 1 :

ボーイに荷物を運んでもらった。
Hành lí của tôi đã được bồi bàn vận chuyển.

Ví dụ 2 :

ボーイを呼びます。
Tôi gọi bồi bàn.

4072. 潰れる tsubureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị tàn phá, bị phá sản

Ví dụ 1 :

箱の角が潰れていますよ。
Góc của cái hộp đã bị phá hỏng rồi đó.

Ví dụ 2 :

缶が大変に潰れました。
Cái lon bị đè nát một cách khủng khiếp.

4073. 見本 mihon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vật mẫu

Ví dụ 1 :

見本はこちらにございます。
Xin hãy để vật mẫu ở hướng này.

Ví dụ 2 :

これは新しい料理の見本です。
Đây là vật mẫu của món ăn mới.

4074. 葬式 soushiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đám tang

Ví dụ 1 :

彼の葬式は明日です。
Ngày mai đám tang của anh ấy sẽ diễn ra.

Ví dụ 2 :

同級生の葬式に来ました。
Tôi đã tới đám tang của bạn học cùng lớp.

4075. 列島 rettou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần đảo

Ví dụ 1 :

日本は列島です。
Nhật Bản là một quần đảo.

Ví dụ 2 :

フィリッピンは小さい列島です。
Phillipin là quần đảo nhỏ.

4076. 省く habuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bỏ qua, lược bớt

Ví dụ 1 :

時間がないので詳細は省きます。
Vì thời gian có hạn nên tôi sẽ lược bỏ một số chi tiết.

Ví dụ 2 :

交通費は省かれました。
Phí giao thông đã được lược bỏ.

4077. 垂直 suichoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương thẳng đứng

Ví dụ 1 :

彼らは垂直のがけを登り始めたの。
Họ bắt đầu leo lên vách đá dốc đứng.

Ví dụ 2 :

垂直の線を描く。
Tôi vẽ đường thẳng đứng.

4078. 暴れる abareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nổi giận, xung lên

Ví dụ 1 :

彼は悪酔いして暴れたんだ。
Anh ấy say rượu rồi nổi xung lên

Ví dụ 2 :

弟は酔っ払うとよく暴れます。
Em trai tôi hễ cứ xay là lại nổi giận.

4079. 峠 touge nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con đèo

Ví dụ 1 :

この峠を越えると村があります。
Vượt qua con đèo này sẽ có một ngôi làng xuất hiện.

Ví dụ 2 :

峠に登る途中で財布を落とした。
Tôi đã đánh rơi ví giữa đường leo lên đèo.

4080. ヨット yotto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuyền buồm nhỏ

Ví dụ 1 :

ヨットでクルージングを楽しみましたわ。
Tôi đã thưởng thức chuyến đi bằng thuyền nhỏ

Ví dụ 2 :

ヨットで町の風景を観光した。
Tôi đã ngắm phong cảnh thành phố bằng thuyền buồm nhỏ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 408. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 409. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!