10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 410
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 410. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 410
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 410
- 1.1 4091. リボン ribon nghĩa là gì?
- 1.2 4092. 図書室 toshoshitsu nghĩa là gì?
- 1.3 4093. 万歳 banzai nghĩa là gì?
- 1.4 4094. 自習 zishuu nghĩa là gì?
- 1.5 4095. 引き算 hikizan nghĩa là gì?
- 1.6 4096. 足し算 tashizan nghĩa là gì?
- 1.7 4097. チョーク cho-ku nghĩa là gì?
- 1.8 4098. ノック hakku nghĩa là gì?
- 1.9 4099. 休養 kyuuyou nghĩa là gì?
- 1.10 4100. 綱 tsuna nghĩa là gì?
4091. リボン ribon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nơ, ruy băng
Ví dụ 1 :
プレゼントにリボンを付けた。
Tôi đã thêm nơ vào món quà.
Ví dụ 2 :
赤いリボンをつけた女の子は妹です。
Đứa bé gái đeo ruy băng đỏ là con gái tôi.
4092. 図書室 toshoshitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư viện
Ví dụ 1 :
図書室で勉強した。
Tôi đã học trên thư viện.
Ví dụ 2 :
図書室で本を借りた。
Tôi mượn sách ở thư viện.
4093. 万歳 banzai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vạn tuế
Ví dụ 1 :
勝った、万歳!
Thắng rồi, hoan hô (vạn tuế)!
Ví dụ 2 :
戦争が終わった、万歳!
Chiến tranh kết thúc rồi, hoan hô!
4094. 自習 zishuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự học
Ví dụ 1 :
明日は自習の時間がある。
Ngày mai có giờ tự học.
Ví dụ 2 :
自習で奨学金をもらった。
Nhờ vào tự học mà tôi đã nhận được học bổng.
4095. 引き算 hikizan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phép trừ
Ví dụ 1 :
娘は学校で引き算を習っている。
Con gái tôi đang học đến phép trừ ở trường.
Ví dụ 2 :
引き算は簡単です。
Phép trừ thì đơn giản.
4096. 足し算 tashizan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phép cộng
Ví dụ 1 :
娘は学校で足し算を習った。
Con gái tôi đã học phép cộng ở trường.
Ví dụ 2 :
足し算は小学生もできます。
Phép cộng thì học sinh tiểu học cũng làm được.
4097. チョーク cho-ku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phấn viết
Ví dụ 1 :
チョークで黒板に字を書きました。
Tôi đã dùng phấn để viết chữ lên bảng đen.
Ví dụ 2 :
チョークがないと授業が始まらない。
Nếu không có phấn thì tiết học không bắt đầu được.
4098. ノック hakku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự gõ cửa
Ví dụ 1 :
入るときはドアをノックしてください。
Khi vào làm ơn hãy gõ cửa!
Ví dụ 2 :
他人の部屋に入る前にノックすることは丁寧の表現です。
Gõ cửa trước khi vào phòng người khác là một biểu hiện lịch sự.
4099. 休養 kyuuyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghỉ dưỡng
Ví dụ 1 :
彼女は今、休養中です。
Bây giờ cô ấy đang nghỉ dưỡng.
Ví dụ 2 :
重い病気にかかったから、今休養している。
Tôi đã bị bệnh nặng nên bây giờ đang nghỉ dưỡng.
4100. 綱 tsuna nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dây thừng
Ví dụ 1 :
この綱は直径20cmあるそうです。
Sợi dây thừng này có đường kính khoảng 20 cm.
Ví dụ 2 :
犯人は綱で犠牲者を縛った。
Hung thủ đã trỏi nạn nhân bằng dây thừng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 410. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 411. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.