10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 419
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 419. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 419
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 419
- 1.1 4181. 放る houru nghĩa là gì?
- 1.2 4182. 雑音 zatsuon nghĩa là gì?
- 1.3 4183. 中途 chuuto nghĩa là gì?
- 1.4 4184. ロッカー rokka- nghĩa là gì?
- 1.5 4185. 姓 sei nghĩa là gì?
- 1.6 4186. 技師 gishi nghĩa là gì?
- 1.7 4187. 器用 kiyou nghĩa là gì?
- 1.8 4188. 賞品 shouhin nghĩa là gì?
- 1.9 4189. 開催 kaisai nghĩa là gì?
- 1.10 4190. 議員 giin nghĩa là gì?
4181. 放る houru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ném
Ví dụ 1 :
ボールを空中に放ったの。
Tôi ném quả bóng lên không trung.
Ví dụ 2 :
紙の飛行機を放った。
Tôi phóng cái máy bay giấy đi.
4182. 雑音 zatsuon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạp âm
Ví dụ 1 :
雑音がひどくて声が聞こえません。
tiếng ồn rất là kinh khủng nên tôi không thể nghe nổi giọng nói.
Ví dụ 2 :
この記録は雑音が入ってしまった。
Đoạn ghi âm này có tạp âm lọt vào.
4183. 中途 chuuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giữa chừng
Ví dụ 1 :
私は中途採用で入社しました。
Tôi vào công ty qua chương trình tuyển dụng giữa chừng
Ví dụ 2 :
中途にやめるのはだめです。
Không được dừng giữa chừng.
4184. ロッカー rokka- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lóc cơ, tủ có khóa
Ví dụ 1 :
荷物を駅のロッカーに入れた。
Tôi đã để hành lí trong tủ khóa ở nhà ga.
Ví dụ 2 :
ロッカーに資料を入れました。
Tôi đã cho tài liệu vào tủ khóa.
4185. 姓 sei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : họ
Ví dụ 1 :
結婚して姓が変わりました。
Sau khi kết hôn thì họ sẽ được thay đổi.
Ví dụ 2 :
彼女の姓は高橋です。
Họ cô ấy là Takahashi.
4186. 技師 gishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kỹ sư
Ví dụ 1 :
彼はレントゲン技師です。
Anh ấy là kỹ sư về tia rơn ghen.
Ví dụ 2 :
私は技師になりたい。
Tôi muốn trở thành kỹ sư.
4187. 器用 kiyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khéo léo
Ví dụ 1 :
彼はかなり器用な人です。
Anh ấy là ột người khá là khéo léo.
Ví dụ 2 :
佐藤さんは器用ですね。
Cô Sato khéo tay nhỉ.
4188. 賞品 shouhin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phần thưởng
Ví dụ 1 :
パーティーのビンゴの賞品は何がいいだろう。
Phần thưởng cho trò chơi bingo của bữa tiệc là gì được nhỉ.
Ví dụ 2 :
優勝する人は大きい賞品がもらえます。
Người chiến thắng đã nhận được phần thường lớn.
4189. 開催 kaisai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổ chức (1 sự kiện)
Ví dụ 1 :
京都で国際会議が開催された。
Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở Kyoto
Ví dụ 2 :
運動大会が開催されました。
Đại hội thể thao đã được mở ra.
4190. 議員 giin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghị sĩ
Ví dụ 1 :
彼は国会議員です。
Anh ấy là nghị sĩ quốc hội.
Ví dụ 2 :
村上議員は国会で大切な役割を占めます。
Nghị sĩ Murakami đóng vao trò quan trọng trong quốc hội.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 419. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 420. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.