Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 426

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 426. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 426

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 426

4251. 頼もしい tanomoshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng tin cậy

Ví dụ 1 :

彼は頼もしい人です。
Anh ấy là người đáng tin cậy.

Ví dụ 2 :

高橋先生はとても頼もしい人です。
Thầy Takahashi là người đáng tin cậy.

4252. ちぎる chigiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xé ra

Ví dụ 1 :

紙を細かくちぎってください。
Hãy xé nhỏ tờ giấy đó ra nhé

Ví dụ 2 :

パンをちぎってください。
Hãy xé bánh mỳ ra.

4253. 当番 touban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới phiên

Ví dụ 1 :

今日は私が掃除の当番です。
Hôm nay đến phiên tôi trực nhật.

Ví dụ 2 :

次は私の当番です。
Tiếp theo là tới phiên tôi.

4254. 羽根 hane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cánh, lông vũ

Ví dụ 1 :

このペンは鳥の羽根で作られています。
Cái bút này được làm từ lông vũ của chim.

Ví dụ 2 :

あの上着は羽根で作られました。
Cái áo khoác này được làm bằng lông vũ.

4255. 目覚まし mezamashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho tỉnh táo

Ví dụ 1 :

目覚ましにコーヒーを飲んだの。
Tôi uống cafe để giữ tỉnh táo.

Ví dụ 2 :

目覚まし時計をセットした。
Tôi đã đặt đồng hồ báo thức.

4256. 砕く kudaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đập vỡ

Ví dụ 1 :

氷を細かく砕いてください。
Hãy đập nhỏ tảng băng này ra nhé.

Ví dụ 2 :

アイスを小さく砕いた。
Tôi đã đập nhỏ cục đá.

4257. 車輪 sharin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh xe

Ví dụ 1 :

このトラックの車輪は頑丈そうですね。
Bánh xe của cái xe tải này có vẻ bền nhỉ.

Ví dụ 2 :

車輪は破られました。
Bánh xe bị vỡ rồi.

4258. 嗅ぐ kagu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đánh hơi, ngửi

Ví dụ 1 :

犬がお皿の匂いをクンクン嗅いでいるね。
Con có ngửi khìn khịt mùi cái đĩa nhỉ

Ví dụ 2 :

変なにおいが嗅げました。
Tôi có thể ngửi được mùi lạ.

4259. 頼み tanomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nhờ vả, lời yêu cầu

Ví dụ 1 :

あなたに頼みがあるんですけど。
Tôi có chút việc nhờ vả anh.

Ví dụ 2 :

彼の頼みは実験にくいです。
Lời nhờ vả của anh ấy vẫn khó thực hiện.

4260. 終点 shuuten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm cuối

Ví dụ 1 :

電車の終点で降りました。
Tôi đã xuống ở điểm cuối của chuyến tàu.

Ví dụ 2 :

電車は終点に着きました。
Tàu hỏa đã tới điểm cuối.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 426. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 427. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *