10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427

4261. 免税 menzei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự miễn thuế

Ví dụ 1 :

この商品は免税です。
Mặt hàng này được miễn thuế.

Ví dụ 2 :

あの機械は免税です。
Cái máy này được miễn thuế.

4262. 電線 densen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dây điện

Ví dụ 1 :

風で電線が揺れていますね。
Đường dây điện bị gió làm cho lung lay

Ví dụ 2 :

この電線は切れました。
Dây điện này đã bị đứt rồi.

4263. 明け方 akegata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình minh

Ví dụ 1 :

明け方に雨が降り始めましたね。
Mưa bắt đầu rơi từ khi bình minh lên rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

明け方に目が覚めました。
Tôi mở mắt từ lúc bình minh.

4264. 日の出 hinode nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt trời mọc

Ví dụ 1 :

日の出がとてもきれいですね。
Cảnh mặt trời mọc thật là đẹp nhỉ.

Ví dụ 2 :

日の出を見たい。
Tôi muốn xem mặt trời mọc.

4265. 灯油 touyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dầu hỏa, dầu đèn

Ví dụ 1 :

ストーブの灯油がなくなったわよ。
Dầu của lò sưởi đã hết mất rồi đó.

Ví dụ 2 :

灯油を使って火をつけます。
Dùng dầu hỏa để thắp đèn lên.

4266. 電報 denpou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điện tín

Ví dụ 1 :

実家の母から電報がきました。
Tôi nhận được điện tín của mẹ gửi từ nhà.

Ví dụ 2 :

東京から電報が来ました。
Có điện tín từ Tokyo.

4267. 講堂 koudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giảng đường

Ví dụ 1 :

全員、講堂に集まってください。
Tất cả mọi người, hãy tập trung ở giảng đường!

Ví dụ 2 :

早く講堂に来てください。
Hãy nhanh chóng tới giảng đường.

4268. 平ら taira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bằng phẳng

Ví dụ 1 :

その建物の屋根は平らだね。
Mái của toàn nhà đó bằng phẳng nhỉ.

Ví dụ 2 :

この道は平らにしよう。
Cùng làm bằng phẳng con đường này.

4269. 言い出す iidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói ra

Ví dụ 1 :

突然何を言い出すのかと思った。
Tôi đột nhiêu nghĩ là cần phải nói gì đó.

Ví dụ 2 :

自分の意見を言い出してください。
Hãy nói ra ý kiến của bản thân mình.

4270. 答案 touan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy ghi câu trả lời

Ví dụ 1 :

今から答案を集めます。
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu thu phiếu trả lời.

Ví dụ 2 :

答案に答えを記入してください。
Hãy ghi câu trả lời vào giấy trả lời.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 427. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 428. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!