Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 428

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 428. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 428

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 428

4271. 溺れる oboreru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chết đuối, chìm

Ví dụ 1 :

彼は溺れている子を助けたんだ。
Anh ấy đã cứu đứa trẻ sắp chết đuối.

Ví dụ 2 :

子供のごろ、おぼれたことがありました。
Hồi còn trẻ thì tôi suýt chết đuối.

4272. 公務員 koumuin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viên chức nhà nước

Ví dụ 1 :

私の父は公務員です。
Bố tôi là viên chức nhà nước.

Ví dụ 2 :

彼は公務員です。
Anh ấy là viên chức nhà nước.

4273. 委員 iin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ủy viên

Ví dụ 1 :

彼は委員に選ばれました。
Anh ấy đã được chọn làm ủy viên.

Ví dụ 2 :

山田さん委員は責任者です。
Úy viên Yamada là người chịu trách nhiệm.

4274. 発つ tatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khởi hành

Ví dụ 1 :

彼は明日メキシコへ発ちます。
Anh ấy sẽ khởi hành đến Mexico vào ngày mai.

Ví dụ 2 :

いつ青森へ発ちますか。
Khi nào xuất phát tới Aomori?

4275. 積極的 sekkyokuteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tích cực

Ví dụ 1 :

姉は何に対しても積極的です。
Chị tôi đối với việc gì cũng tích cực.

Ví dụ 2 :

積極的に考えてください。
Hãy nghĩ một cách tích cực.

4276. 違いない chigainai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chắc chắn, không có nhầm lẫn

Ví dụ 1 :

彼は成功するに違いないわ。
Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.

Ví dụ 2 :

あの人は犯人に違いない。
Tên đó chắc chắn là hung thủ.

4277. いけない ikenai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không được, cấm

Ví dụ 1 :

勉強を怠けてはいけないよ。
Không được lười học đâu đấy.

Ví dụ 2 :

今部屋に入ってはいけない。
Bây giờ không được vào phòng.

4278. 適する tekisuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thích hợp, phù hợp

Ví dụ 1 :

彼はこの仕事に適しています。
Anh ấy không phù hợp với công việc này.

Ví dụ 2 :

この服は会社に行くことに適する。
Bộ quần áo này hợp để đi tới công ty.

4279. 背広 sebiro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ com lê

Ví dụ 1 :

背広をクリーニングに出しました。
Bộ com-lê đó đã được đem đi giặt ủi rồi.

Ví dụ 2 :

背広を着ている人は山田さんです。
Người mặc comle là anh Yamada.

4280. 親類 shinrui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : họ hàng

Ví dụ 1 :

彼は幼いときに親類に預けられたんだ。
Thuở nhỏ anh ấy đã không được bố mẹ chăm sóc.

Ví dụ 2 :

今親類に連絡しない。
Bây giờ tôi không liên lạc với họ hàng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 428. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 429. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *