10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43
- 1.1 421. 会社 kaisha nghĩa là gì?
- 1.2 422. 家 ie nghĩa là gì?
- 1.3 423. 多く ooku nghĩa là gì?
- 1.4 424. 話 hanashi nghĩa là gì?
- 1.5 425. 上がる agaru nghĩa là gì?
- 1.6 426. もう mou nghĩa là gì?
- 1.7 427. 集める atsumeru nghĩa là gì?
- 1.8 428. 声 koe nghĩa là gì?
- 1.9 429. 初めて hajimete nghĩa là gì?
- 1.10 430. 変わる kawaru nghĩa là gì?
421. 会社 kaisha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công ty
Ví dụ 1 :
彼は小さな会社に勤めています。
Kare ha chiisana kaisha ni tsutome te i masu.
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ
Ví dụ 2 :
自分の会社を作りたいです。
Jibun no kaisha wo tsukuri tai desu.
Tôi muốn lập công ty riêng của mình.
422. 家 ie nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà
Ví dụ 1 :
昨日の夜は家にいました。
Kinou no yoru ha ie ni i mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ở nhà
Ví dụ 2 :
田中さんの家に行ったことがない。
Tanaka san no ie ni itta koto ga nai.
Tôi chưa từng đến nhà anh Yamada.
423. 多く ooku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiều
Ví dụ 1 :
毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch ở nước ngoài
Ví dụ 2 :
今多くの問題が発生した。
Kon ooku no mondai ga hassei shi ta.
Bây giờ phát sinh rất nhiều vấn đề.
424. 話 hanashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu chuyện
Ví dụ 1 :
あなたの話は面白いね。
Anata no hanashi ha omoshiroi ne.
Câu chuyện của bạn thú vị thật đấy
Ví dụ 2 :
君の話が信じられない。
Kimi no hanashi ga shinjirare nai.
Tôi không thể tin tưởng câu chuyện của cậu được.
425. 上がる agaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nâng lên, đưa lên
Ví dụ 1 :
私たちは2階に上がった。
Watashi tachi ha 2 kai ni agatta.
Chúng tôi đã đi lên tầng 2
Ví dụ 2 :
荷物をテーブルの上にに上がった。
Nimotsu o te-buru no ue ni ni agatta.
Tôi đã nâng hành lý lên trên bàn.
426. もう mou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lại
Ví dụ 1 :
コーヒーをもう一杯ください。
Ko-hi- o mou ippai kudasai.
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê khác
Ví dụ 2 :
猫をもう一匹飼う。
Neko o mou ippiki kau.
Tôi sẽ nuôi thêm một con mèo nữa.
427. 集める atsumeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tập hợp
Ví dụ 1 :
学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
Gakusei tachi ha intane-tto de iroiro na jouhou o atsume ta.
Sinh viên chúng tôi thu thập được nhiều thông tin đa dạng trên internet
Ví dụ 2 :
みんなは教室の中に集めている。
Minna ha kyoushitsu no naka ni atsume te iru.
Tôi tập trung mọi người vào phòng học.
428. 声 koe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giọng nói
Ví dụ 1 :
彼は大きな声で話した。
Kare ha ookina koe de hanashi ta.
Anh ấy đã nói to
Ví dụ 2 :
彼は私に声をかけた。
Kare ha watashi ni koe o kake ta.
Anh ấy mở lời với tôi.
429. 初めて hajimete nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lần đầu
Ví dụ 1 :
彼女は寿司を初めて食べました。
Kanojo ha sushi o hajimete tabe mashi ta.
Cô ấy lần đầu tiên ăn gỏi cá
Ví dụ 2 :
今度外国に行くのは初めてです。
Kondo gaikoku ni iku no ha hajimete desu.
Đi ra nước ngoài lần này là lần đầu tiên đấy.
430. 変わる kawaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thay đổi
Ví dụ 1 :
信号が青に変わりました。
Shingou ga ao ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh rồi
Ví dụ 2 :
ふるさとが変わりました。
Furusato ga kawari mashi ta.
Quê hương tôi đã thay đổi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 44. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.