Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 430

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 430. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 430

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 430

4291. 交じる maziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trộn vào nhau

Ví dụ 1 :

彼女は外国人に交じってダンスをしたの。
Cô ấy hòa mình vào những người nước ngoài và khiêu vũ à?

Ví dụ 2 :

彼女はドイツ語に交じった英語で話します。
Cô ấy nói tiếng Anh pha tiếng Đức.

4292. ささやく sasayaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thì thào, nói nhỏ

Ví dụ 1 :

「この会議は退屈だ」と同僚が私にささやいたの。
Bạn đồng nghiệp nói nhỏ với tôi 「Buổi hội nghị này thật nhàm chán」

Ví dụ 2 :

佐藤さんは私の耳元にささやいた。
Cô Sato thì thầm vào tai tôi.

4293. 毛皮 kegawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : da lông thú

Ví dụ 1 :

彼女は毛皮のコートを着ていたの。
Cô ấy đã mặc chiếc áo khoác lông thú.

Ví dụ 2 :

毛皮から作られた上着を着ている。
Tôi đang mặc áo khoác được làm bằng da lông thú.

4294. どっと dotto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

観衆がどっと笑ったんだ。
Khán giả đột nhiên cười ồ lên.

Ví dụ 2 :

客がどっと出口に走った。
Khách đột nhiên chạy ùa ra cửa ra.

4295. 割り算 warizan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phép chia

Ví dụ 1 :

割り算は小学校で習います。
Tôi được học phép chia ở trường tiểu học.

Ví dụ 2 :

割り算は簡単ではない。
Phép chia thì không đơn giản.

4296. 空手 karate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn võ Karate

Ví dụ 1 :

彼は空手を習っています。
Anh ấy đang học võ Karate.

Ví dụ 2 :

息子は空手を習っている。
Con trai tôi đang học Karate.

4297. ka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có thể, chấp nhận, Ok

Ví dụ 1 :

このアルバイトは「学生可」ですね。
Công việc làm thêm này chấp nhận cả học sinh nhỉ.

Ví dụ 2 :

この仕事の可能性は100%です。
Tính khả năng của công việc này là 100%.

4298. 会談 kaidan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hội đàm

Ví dụ 1 :

会談の内容が発表されました。
Nội dung của cuộc hội đàm đã được công bố.

Ví dụ 2 :

会談で相談したいことはこれです。
Điều tôi muốn nói ở hội đàm này là điều này.

4299. 礼儀 reigi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lễ nghĩa

Ví dụ 1 :

彼女は礼儀が身に付いています。
Cô ấy đang học lễ nghi (lễ nghĩa)

Ví dụ 2 :

あの子の礼儀がわるい。
Lễ nghĩa của đứa bé đó thì tệ.

4300. 見舞う mimau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi thăm người bệnh

Ví dụ 1 :

昨日友人を見舞ったの。
Hôm qua tôi đã đi thăm một người bạn ốm.

Ví dụ 2 :

病気にかかっている田中さんを見舞った。
Tôi đã đến thăm anh Tanaka bị bệnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 430. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 431. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *