10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433

4321. 総理大臣 souridaizin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thủ tướng

Ví dụ 1 :

国民の6割が総理大臣を支持しています。
Có 6% người dân đất nước ủng hộ thủ tướng.

Ví dụ 2 :

総理大臣に目にかかったことがありました。
Tôi đã từng gặp thủ tướng.

4322. 生け花 ikebana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghệ thuật căm hoa

Ví dụ 1 :

彼女は生け花の先生です。
Cô ấy là giáo viên môn cắm hoa.

Ví dụ 2 :

いけばなが大好きです。
Tôi rất thích cắm hoa.

4323. 炊事 suizi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc bếp núc, nấu nướng

Ví dụ 1 :

うちでは夫も炊事をします。
Ở nhà thì người chồng cũng đảm nhận việc bếp núc.

Ví dụ 2 :

炊事が下手です。
Tôi nấu cơm tệ.

4324. 北極 hokkyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Bắc cực

Ví dụ 1 :

北極にペンギンはいません。
Ở Bắc cực không có chim cánh cụt.

Ví dụ 2 :

北極の動物は何ですか。
Động vật ở Bắc Cực là gì?

4325. 長方形 chouhoukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình chữ nhật

Ví dụ 1 :

私の部屋は長方形です。
Căn phòng của tôi hình chữ nhật.

Ví dụ 2 :

このテーブルは長方形です。
Cái bàn này hình chữ nhật.

4326. 出迎え demukae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc đi đón

Ví dụ 1 :

空港へ彼女を出迎えに行きました。
Tôi đã ra sân bay đón cô ấy.

Ví dụ 2 :

親を駅まで出迎えに行きました。
Tôi đã đi đón bố mẹ ở tận nhà ga.

4327. 看病 kanbyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chăm sóc bệnh nhân

Ví dụ 1 :

彼女は一晩中彼を看病したの。
Cô ấy đã chăm sóc anh ấy cả đêm.

Ví dụ 2 :

看病の仕事をしている。
Tôi đang làm công việc chăm sóc bệnh nhân.

4328. 刺さる sasaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mắc, hóc

Ví dụ 1 :

靴の底に釘が刺さってしまったんだ。
Có cái đinh mắc ở dưới đế giày.

Ví dụ 2 :

小指にバラのとげが刺さった。
Gai hoa hồng mắc ở ngón út.

4329. 霜 shimo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sương muối, sương giá

Ví dụ 1 :

今朝は庭の草に霜が降りていたの。
Sớm nay đã có sương giá vương trên đám cỏ ngoài vườn.

Ví dụ 2 :

濃い霜は体によくない。
Sương muối dày đặc thì không tốt cho sức khỏe.

4330. 書道 shodou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thư pháp

Ví dụ 1 :

書道をすると姿勢も良くなります。
Khi viết thư pháp thì tinh thần cũng được thư thái hơn.

Ví dụ 2 :

書道ができますか。
Cậu có viết được thư pháp không?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 433. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 434. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!