10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 435
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 435. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 435
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 435
- 1.1 4341. 払い込む haraikomu nghĩa là gì?
- 1.2 4342. 人通り hitodoori nghĩa là gì?
- 1.3 4343. 不規則 fukisoku nghĩa là gì?
- 1.4 4344. 不平 fuhei nghĩa là gì?
- 1.5 4345. 地平線 chiheisen nghĩa là gì?
- 1.6 4346. 務め tsutome nghĩa là gì?
- 1.7 4347. 濁る nigoru nghĩa là gì?
- 1.8 4348. 自然科学 shizenkagaku nghĩa là gì?
- 1.9 4349. 末っ子 suekko nghĩa là gì?
- 1.10 4350. 送別 soubetsu nghĩa là gì?
4341. 払い込む haraikomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đóng, giao nộp, giao tiền
Ví dụ 1 :
授業料を学校に払い込みました。
Tôi đã đóng tiền học phí cho trường.
Ví dụ 2 :
学費を払いました。
Tôi đã trả học phí rồi.
4342. 人通り hitodoori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lượng người giao thông trên đường
Ví dụ 1 :
ここは人通りが激しいね。
Lượng người tham gia giao thông ở đây thật là đông nhỉ.
Ví dụ 2 :
人通りがほとんどないね。
Lượng người tham gia giao thông hầu như không có nhỉ.
4343. 不規則 fukisoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không có quy tắc, không điều độ
Ví dụ 1 :
最近、不規則な生活をしている。
Gần đây, cuộc sống của tôi không được điều độ.
Ví dụ 2 :
不規則な会社はない。
Không có công ty nào là không có quy tắc.
4344. 不平 fuhei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bất bình, phàn nàn
Ví dụ 1 :
私はいつも同僚の不平を聞いているんだ。
Lúc nào tôi cũng phải nghe những lời phàn nàn từ đồng nghiệp.
Ví dụ 2 :
彼はいつも不平を持っています。
Anh ấy lúc nào cũng bất bình.
4345. 地平線 chiheisen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường chân trời
Ví dụ 1 :
地平線に夕日が沈むところだったの。
Mặt trời lặn xuống đường chân trời rồi.
Ví dụ 2 :
高いビルに立つと地平線が見えます。
Hễ đứng ở tòa nhà cao là có thể nhìn thấy đường chân trời.
4346. 務め tsutome nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệm vụ, nghĩa vụ
Ví dụ 1 :
人々を守るのが私の務めです。
Bảo vệ mọi người là nhiệm vụ của tôi.
Ví dụ 2 :
あなたの務めはそんなことではない。
Nhiệm vụ của bạn không phải là cái này.
4347. 濁る nigoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trở thành đục
Ví dụ 1 :
その池の水は濁っているね。
Nước trong cái ao đó đục nhỉ.
Ví dụ 2 :
川の水がにごってしまった。
Nước sông đục rồi.
4348. 自然科学 shizenkagaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa học tự nhiên
Ví dụ 1 :
姉は大学で自然科学を学んでいます。
Chị tôi đang học khoa khoa học tự nhiên ở trường đại học.
Ví dụ 2 :
自然科学が大嫌いです。
Tôi rất ghét khoa học tự nhiên.
4349. 末っ子 suekko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con út
Ví dụ 1 :
彼は5人兄弟の末っ子です。
Anh ấy là con út trong một gia đình có 5 anh em.
Ví dụ 2 :
私は3人兄弟の末っ子です。
Tôi là con út trong 3 anh em.
4350. 送別 soubetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạm biệt, tiễn đưa
Ví dụ 1 :
送別の辞は誰に頼みましょうか。
Cậu không nhờ ai nói lời tiễn biệt à?
Ví dụ 2 :
送別会を行ってくれてありがとうございます。
Cảm ơn đã mở tiệc tạm biệt tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 435. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 436. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.