10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437

4361. 今にも imanimo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất kì lúc nào

Ví dụ 1 :

今にも雨が降りそうですね。
Có vẻ sẽ mưa bất cứ lúc nào đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

あの木は今にも倒れそうだ。
Cái cây này có vẻ sẽ đổ bất cứ lúc nào.

4362. 透き通る sukitooru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong vắt, trong suốt

Ví dụ 1 :

湖の水は透き通っていたよ。
Nước hồ trong vắt này!

Ví dụ 2 :

この川の水は透き通った。
Nước sông này trong vắt.

4363. 正方形 seihoukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình vuông

Ví dụ 1 :

正方形の紙を用意しましょう。
Hãy cùng chuẩn bị một tờ giấy hình vuông nào!

Ví dụ 2 :

正方形のボックスを使った。
Tôi đã dùng cái hộp hình vuông.

4364. 近付ける chikadukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới gần, tiếp cận

Ví dụ 1 :

私は顔を窓に近付けたんだ。
Tôi thò mặt lại gần cửa sổ.

Ví dụ 2 :

怪しい男は私に近づけた。
Người đàn ông lạ mặt tới gần tôi.

4365. 引っ込む hikkomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : co lại, lõm xuống

Ví dụ 1 :

ダイエットをしてお腹が引っ込みました。
Bụng tôi có vẻ đã bé lại khi áp dụng chế độ ăn kiêng.

Ví dụ 2 :

木が倒れて車が引っ込んでしまった。
Cái cây đổ nên cái xe bị lõm xuống.

4366. 朗らか hogaraka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rạng rỡ, tươi tắn

Ví dụ 1 :

彼はとても朗らかな人です。
Anh ấy là một người rất vui vẻ.

Ví dụ 2 :

あの子はいつも朗らかな顔をします。
Đứa bé đó lúc nào mặt cũng rạng rỡ.

4367. 目上 meue nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người bề trên

Ví dụ 1 :

彼は目上の人にとても気を使います。
Anh ấy rất quan tâm đến người lớn tuổi.

Ví dụ 2 :

目上の人と話すとき敬語を使ってください。
Khi nói chuyện với người trên thì hãy sử dụng kính ngữ.

4368. 落第 rakudai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thi trượt

Ví dụ 1 :

このテストに失敗したら落第です。
Nếu không làm tốt bài kiểm tra này thì tôi sẽ thi trượt.

Ví dụ 2 :

何も勉強しなかったので落第です。
Vì tôi không học gì nên tôi đã trượt.

4369. 薄める usumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho nhạt đi

Ví dụ 1 :

スープを少し薄めましょうか。
Có thể làm cho nồi soup nhạt đi được không ạ?

Ví dụ 2 :

この料理の味を薄めたい。
Tôi muốn làm nhạt vị thức ăn này đi.

4370. 砕ける kudakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị vỡ

Ví dụ 1 :

石が粉々に砕けましたね。
Hòn đá bị vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

氷が小さく砕けた。
Đá bị vỡ nhỏ ra.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 437. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 438. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!