Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 438

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 438. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 438

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 438

4371. 催促 saisoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thúc giục, giục giã

Ví dụ 1 :

彼女に本を返すように催促したの。
Cậu đã thúc dục cô ấy trả lại sách chưa

Ví dụ 2 :

彼は毎日私に勉強しろと催促します。
Anh ấy ngày nào cũng thúc giục tôi là học đi.

4372. 静まる shizumaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lắng xuống, dịu đi

Ví dụ 1 :

台風が去って風が静まったね。
Bão đã tan nên gió đã ngớt rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

嵐が静まった。
Cơn bảo đã dịu đi.

4373. 上等 joutou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ưu tú, cao cấp

Ví dụ 1 :

上等なワインを飲んだの。
Tôi đã uống một loại rượu vang cao cấp.

Ví dụ 2 :

上等なものだけ使いたい。
Tôi chỉ muốn dùng đồ cao cấp.

4374. ひとりでに hitorideni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự nhiên

Ví dụ 1 :

ドアがひとりでに閉まったな。
Cánh cửa tự nhiên mở ra kìa.

Ví dụ 2 :

窓がひとりでに開いた。
Cửa sổ tự nhiên mở ra.

4375. 噴水 funsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đài phun nước

Ví dụ 1 :

公園の噴水の前で会いましょう。
Gặp nhau ở trước đài phun nước của công viên nhé!

Ví dụ 2 :

広場で大きい噴水があります。
Ở quảng trường có đài phun nước lớn.

4376. 包帯 houtai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : băng bó

Ví dụ 1 :

彼女は手に包帯を巻いていたんだ。
Cô ấy đã được băng bó vết thương ở tay.

Ví dụ 2 :

あの人は怪我をしたので包帯ができました。
Anh ấy bị thương nên đã băng lại.

4377. 物差し monosashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thước đo

Ví dụ 1 :

30センチの物差しをください。
Hãy lấy cho tôi một cái thước 30cm.

Ví dụ 2 :

物差しで本の厚さを測った。
Tôi đo độ dày của quyển sách đó bằng thước.

4378. やっつける yattsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đánh bại

Ví dụ 1 :

主人公が悪者をやっつけた。
Ông chủ đã đánh bại kẻ xấu.

Ví dụ 2 :

相手をやっつけた。
Tôi đã đánh bại đối phương.

4379. 拝む ogamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cúi lạy

Ví dụ 1 :

仏像に手を合わせて拝みました。
Tôi chắp hai tay vào nhau cúi lạy tượng Phật.

Ví dụ 2 :

神様に拝んだ。
Cúi lạy thần thánh.

4380. 始終 shijuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ đầu đến cuối

Ví dụ 1 :

その部屋は始終、人が出入りしているね。
Căn phòng đó, người ra vào từ đầu tới cuối (từ lúc mở cửa tới lúc đóng cửa)

Ví dụ 2 :

彼女は私に始終のことを説明しました。
Cô ấy đã giải thích cho tôi từ đầu tới cuối.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 438. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 439. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *