Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 439

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 439. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 439

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 439

4381. 人文科学 zinbunkagaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa học nhân văn

Ví dụ 1 :

大学で人文科学を専攻しました。
Tôi học chuyên ngành khoa học xã hội nhân văn ở trường đại học.

Ví dụ 2 :

東京大学の人文科学に通学している。
Tôi đang học ở khoa học nhân văn của đại học Tokyo.

4382. 調味料 choumiryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gia vị

Ví dụ 1 :

、コショウはよく使われる調味料です。
Muối và tiêu là những gia vị hay được sử dụng.

Ví dụ 2 :

調味料を少し入れてください。
Hãy cho 1 ít gia vị vào đi.

4383. 漬ける tsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chấm, tẩm ướp, muối (dưa)

Ví dụ 1 :

魚を味噌に漬けました。
Tôi đã tẩm ướp cá bằng tương miso.

Ví dụ 2 :

きゅうりを塩で漬けた。
Tôi đã chấm dưa chuột vào muối.

4384. 倣う narau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mô phỏng, phỏng theo

Ví dụ 1 :

この街はロンドンに倣って作られました。
Khu phố này được mô phỏng dựa theo thành phố London.

Ví dụ 2 :

この模様は本物の4割に作られました。
Bản mẫu này được làm bằng 40% đồ thật.

4385. 花瓶 kabin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lọ hoa

Ví dụ 1 :

花瓶にお花を生けました。
Hoa tươi được cắm trong hoa.

Ví dụ 2 :

つい花瓶を壊してしまった。
Tôi đã làm vỡ lọ hoa này.

4386. 災難 sainan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tai nạn, rủi ro, đen đủi

Ví dụ 1 :

旅先で思いがけない災難にあいました。
Tôi đã nghĩ đến những rủi ro bất ngờ trong chuyến đi.

Ví dụ 2 :

あの人は大変な災難に遭った。
Hắn ta đã gặp tai nạn nguy hiểm.

4387. 逆さ sakasa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đảo ngược

Ví dụ 1 :

絵を逆さにして見てごらん。
Hãy thử đảo ngược lại bức tranh xem

Ví dụ 2 :

彼女の注意を逆さにしないほうがいい。
Không nên làm ngược lại với chú ý của cô ấy.

4388. 若々しい wakawakashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trẻ trung, đầy sức sống

Ví dụ 1 :

彼女はとても若々しい人です。
Cô ấy là một người trẻ trung và tràn đầy sức sống.

Ví dụ 2 :

祖父は80歳なのにまだ若々しいです。
Ông tôi đã 80 tuổi mà vẫn còn trẻ trung.

4389. 敬う uyamau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tôn kính, kính trọng

Ví dụ 1 :

両親を敬うことは大切です。
Tôn trọng bố mẹ là điều quan trọng.

Ví dụ 2 :

目上の人を敬わなきゃならない。
Phải tôn trọng người bề trên.

4390. 逃がす nigasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thả, phóng thích

Ví dụ 1 :

釣った魚を逃がしました。
Tôi đã thả số cá đã bắt được.

Ví dụ 2 :

鳥を逃がしました。
Tôi đã phóng thích chim.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 439. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 440. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *