10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 442
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 442. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 442
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 442
- 1.1 4411. 直通 chokutsuu nghĩa là gì?
- 1.2 4412. 伝染 densen nghĩa là gì?
- 1.3 4413. 残らず nokorazu nghĩa là gì?
- 1.4 4414. 払い戻す haraimodosu nghĩa là gì?
- 1.5 4415. 引っ掛かる hikkakaru nghĩa là gì?
- 1.6 4416. 夕立 yuudachi nghĩa là gì?
- 1.7 4417. 今に imani nghĩa là gì?
- 1.8 4418. 器械 kikai nghĩa là gì?
- 1.9 4419. 転がす korogasu nghĩa là gì?
- 1.10 4420. 下書き shitagaki nghĩa là gì?
4411. 直通 chokutsuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự đi thẳng, đường link trực tiếp
Ví dụ 1 :
これは私の直通の電話番号です。
Đây là số điện thoại trực tiếp của tôi.
Ví dụ 2 :
直通のリンクをクリックした。
Tôi đã click vào đường dẫn trực tiếp.
4412. 伝染 densen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : truyền nhiễm
Ví dụ 1 :
その国ではコレラの伝染がまん延しています。
Ở đất nước đó đang có dịch tả hoành hành.
Ví dụ 2 :
HIVは伝染の病気です。
HIV là bệnh truyền nhiễm.
4413. 残らず nokorazu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : toàn bộ, không để xót lại
Ví dụ 1 :
ゴミを残らず拾ったよ。
Toàn bộ rác đã được nhặt sạch rồi đó.
Ví dụ 2 :
残りの食べ物は残らず捨てられました。
Đồ ăn còn thừa thì không để lại mà bị vứt hết đi rồi.
4414. 払い戻す haraimodosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trả lại, hoàn trả
Ví dụ 1 :
飛行機の運賃が払い戻されたの。
Tiền vé máy bay đã được hoàn trả lại.
Ví dụ 2 :
経費は参加者に払い戻されました。
Kinh phí được hoàn trả lại người tham gia.
4415. 引っ掛かる hikkakaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị mắc vào, bị mắc bẫy
Ví dụ 1 :
魚の骨がのどに引っ掛かった。
Tôi bị mắc xương cá trong cổ họng.
Ví dụ 2 :
コートはドアに引っかかった。
Áo khoác bị mắc vào cửa.
4416. 夕立 yuudachi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cơn mưa rào ban đêm
Ví dụ 1 :
帰宅中、夕立にあったの。
Trên đường về nhà, tôi đã bị dính mưa rào ban đêm.
Ví dụ 2 :
夕立にあって、病気にかかった。
Tôi gặp mưa rào ban đêm nên bị bệnh.
4417. 今に imani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không lâu sau, rồi 1 lúc nào đó
Ví dụ 1 :
あなたも今に分かるでしょう。
rồi 1 lúc nào đó anh sẽ hiểu
Ví dụ 2 :
今に思い出すだろう。
Rồi lúc nào đó tôi sẽ nhớ ra.
4418. 器械 kikai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khí cụ, dụng cụ
Ví dụ 1 :
体育館で器械を使って運動したの。
Tôi dùng dụng cụ trong phòng thể chất của trường để luyện tập vận động.
Ví dụ 2 :
この器械は何で使われましたか。
Cái dụng cụ này được làm từ gì?
4419. 転がす korogasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lăn
Ví dụ 1 :
まず、肉をパン粉の上で転がします。
Đầu tiên, hãy lăn thịt trên bánh mì vụn.
Ví dụ 2 :
石を高いところから転がした。
Tôi lăn hòn đá từ chỗ cao xuống.
4420. 下書き shitagaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bản nháp, viết nháp
Ví dụ 1 :
今、論文の下書きをしているところです。
Bây giờ, tôi đang viết bản nháp của bài luận văn.
Ví dụ 2 :
下書きで大切な情報を書きました。
Tôi đã viết thông tin quan trọng ra tờ nháp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 442. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 443. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.