Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 443

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 443. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 443

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 443

4421. 仲直り nakanaori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hòa giải

Ví dụ 1 :

けんかした友達と仲直りしました。
Tôi đã hòa giải với người bạn mà đã cãi nhau với tôi.

Ví dụ 2 :

敵と仲直りしました。
Tôi đã hòa giải với kẻ thù.

4422. 煮える nieru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chín, nhừ

Ví dụ 1 :

もうすぐじゃがいもが煮えます。
Khoai tây sắp chín nhừ rồi.

Ví dụ 2 :

肉が煮えます。
Thịt sắp chín rồi.

4423. 憎い nikui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng ghét, đáng ghê tởm

Ví dụ 1 :

彼が憎いですか。
Anh ta thật đáng ghét à?

Ví dụ 2 :

あの人のしたことが憎い。
Tôi ghét những điều hắn ta làm.

4424. 迷子 maigo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đứa trẻ bị lạc

Ví dụ 1 :

うちの子が迷子になりました。
Đứa trẻ nhà tôi bị lạc mất rồi.

Ví dụ 2 :

あの子は迷子らしい。
Đứa bé đó có vẻ là trẻ lạc.

4425. くたびれる kutabireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mệt mỏi, kiệt sức

Ví dụ 1 :

たくさん歩いてくたびれました。
Vì đi bộ quá nhiều nên tôi bị kiệt sức.

Ví dụ 2 :

一日中必死に仕事をしてばかりいるのでくたびれた。
Cả một ngày tôi làm việc miệt mài nên mệt mỏi.

4426. 社会科学 shakaikagaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn khoa học xã hội

Ví dụ 1 :

社会科学の分野に関心があります。
Tôi quan tâm đến lĩnh vực khoa học xã hội.

Ví dụ 2 :

社会科学が大好きです。
Tôi rất thích khoa học xã hội.

4427. 便箋 binsen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy viết thư

Ví dụ 1 :

友達に手紙を書こうと便箋を買ったんだ。
Tôi định viết thư cho bạn nên đã mua giấy viết thư.

Ví dụ 2 :

この紙は便箋です。
Tờ giấy này là giấy viết thư.

4428. 湯気 yuge nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơi nước

Ví dụ 1 :

やかんから湯気が出ていますよ。
Hơi nước bốc lên từ ấm đun nước.

Ví dụ 2 :

湯気が出て、カラスをぼかされました。
Hơi nước bốc lên làm mờ kính.

4429. 交ざる mazaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trộn với nhau, lẫn vào nhau

Ví dụ 1 :

大人も子供も交ざって遊んだの。
Người lớn và trẻ em cùng đi chơi với nhau.

Ví dụ 2 :

この漫画を読む人は子供も老人も交ざっている。
Người đọc truyện tranh này là trẻ con lẫn với người già.

4430. 道順 michijun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường dẫn đến

Ví dụ 1 :

家から学校までの道順を教えてください。
Xin hãy chỉ cho tôi đường từ nhà đến trường

Ví dụ 2 :

図書館までの道順がわかりましたか。
Cậu có biết đường đến thư viện không?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 443. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 444. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *