Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 445

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 445. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 445

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 445

4441. 現れ araware nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thể hiện, sự biểu hiện

Ví dụ 1 :

それは彼女の期待の現れです。
Đó là sự biểu hiện kì vọng của cô ấy.

Ví dụ 2 :

彼女の顔はがっかりの現れです。
Khuôn mặt cô ấy biểu hiện sự thất vọng.

4442. 入れ物 iremono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ đựng

Ví dụ 1 :

荷物が多いので大きな入れ物が必要です。
Vì có rất nhiều hành lí nên chúng ta cần một giá đựng lớn.

Ví dụ 2 :

入れ物に食料を保っている。
Tôi đã bảo quản đồ ăn trong đồ đựng.

4443. 休講 kyuukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghỉ dạy, hoãn buổi giảng

Ví dụ 1 :

今日のフランス語の講座は休講です。
Khóa học tiếng Pháp ngày hôm nay đã bị hoãn lại.

Ví dụ 2 :

先生は急事があったので今日は休講です。
Thấy giáo có việc gấp nên hôm nay nghỉ dạy.

4444. 射す sasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiếu rọi, chiếu lên

Ví dụ 1 :

今日は久しぶりに日が射してるね。
Đã lâu rồi hôm nay mặt trời mới chiếu rọi.

Ví dụ 2 :

目差しはまぶしく射してる。
Mặt trời chiếu chói chang.

4445. 釣り合う tsuriau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cân đối

Ví dụ 1 :

収入と支出が釣り合っていない。
Thu chi không được cân bằng.

Ví dụ 2 :

この服の割が釣り合っていない。
Tỉ lệ bộ trang phục này không cân đối.

4446. 所々 tokorodokoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đây đó

Ví dụ 1 :

この本はページが所々破れているね。
Quyển sách này có vài trang bị rách nhỉ.

Ví dụ 2 :

祖父は若いころ、ところどころ旅行しました。
Ông tôi hồi còn trẻ thì đã đi du lịch đây đó.

4447. ふるさと furusato nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quê hương

Ví dụ 1 :

いつもふるさとを懐かしく思い出すの。
Lúc nào tôi cũng nhớ về quê hương.

Ví dụ 2 :

ふるさとを離れたのは10年間もたちました。
Tôi rời quê hương đã 10 năm rồi.

4448. ふわふわ fuwafuwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mềm mại, êm ái

Ví dụ 1 :

ふわふわの布団に寝たよ。
Tôi đã ngủ với một cái chăn êm ái.

Ví dụ 2 :

髪がふわふわです。
Tóc mềm.

4449. 回り道 mawarimichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường vòng

Ví dụ 1 :

今日は回り道して帰ろう。
Hôm nay hãy về nhà bằng đường vòng đi.

Ví dụ 2 :

今日道がとても込んでいるので回り道しました。
Bây giờ rất đông nên tôi đã đi đường vòng.

4450. よる yoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bởi vì, do

Ví dụ 1 :

彼の病気は過労によるものです。
Anh ấy đổ bệnh vì làm việc quá sức.

Ví dụ 2 :

あの人の失敗した原因はせっかちさによるです。
Nguyên nhân hắn ta thất bại là do sự nóng vội.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 445. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 446. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *