Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 448

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 448. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 448

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 448

4471. 詫びる wabiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự xin lỗi

Ví dụ 1 :

彼は彼女に心から詫びたんだ。
Anh ấy đã xin lỗi cô ấy một cách thật lòng.

Ví dụ 2 :

今詫びっても遅かった。
Bây giờ có xin lỗi cũng muộn rồi.

4472. バカらしい bakarashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngu ngốc

Ví dụ 1 :

小さなことにくよくよするのはバカらしいよ。
Lo lắng về những việc nhỏ nhặt như vậy có vẻ thật ngu ngốc đấy.

Ví dụ 2 :

あの子はバカらしいことばかりします。
Đứa bé đó toàn làm những việc ngu ngốc.

4473. やたらに yatarani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : liên tục

Ví dụ 1 :

彼はやたらに話しかけてきた。
Anh ấy cứ nói chuyện với tôi liên tục.

Ví dụ 2 :

彼女はやたらに私を誘っています。
Cô ấy liên lục mời tôi.

4474. 委員会 iinkai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hội đồng, ủy ban

Ví dụ 1 :

明日、委員会が開かれます。
Ngày mai, hội đồng ủy ban sẽ được mở.

Ví dụ 2 :

委員会に出席しません。
Tôi không tham gia vào hội đồng.

4475. デモ demo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuộc biểu tình

Ví dụ 1 :

彼女はデモに参加したよ。
Cô ấy đã tham gia cuộc biểu tình đấy.

Ví dụ 2 :

今度のデモの規模が大きいです。
Quy mô cuộc biểu tình lần này lớn.

4476. 一般に ippanni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói chung, nhìn chung

Ví dụ 1 :

一般に老人は早起きです。
Nói chung thì người già ngủ dậy rất sớm.

Ví dụ 2 :

一般に彼女は電車に乗っている。
Thông thường thì cô ấy đi tàu điện.

4477. 一斉に iっseini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cùng một lúc, đồng loạt

Ví dụ 1 :

彼らは一斉に拍手したね。
Họ đồng loạt vỗ tay cùng một lúc.

Ví dụ 2 :

バラはいっせいに咲きました。
Hoa hồng nở cùng một lúc.

4478. 典型的 tenkeiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điển hình

Ví dụ 1 :

彼女は典型的なイタリア人です。
Cô ấy là mẫu người Italia điển hình.

Ví dụ 2 :

彼は典型的な学生です。
Anh ấy là mẫu học sinh điển hình.

4479. 住宅地 juutakuchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu dân cư

Ví dụ 1 :

その住宅地は便利な場所にあるね。
Khu dân cư đó có địa điểm thuận lợi nhỉ.

Ví dụ 2 :

今小さい住宅地に住んでいる。
Bây giờ tôi đang sống trong 1 khu dân cư nhỏ.

4480. 出版社 shuppansha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công ty xuất bản

Ví dụ 1 :

彼女は出版社で働いています。
Cô ấy đang làm cho công ty xuất bản.

Ví dụ 2 :

出版社に勤めている。
Tôi đang làm việc cho công ty xuất bản.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 448. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 449. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *