10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 449
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 449. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 449
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 449
- 1.1 4481. ため息 tameiki nghĩa là gì?
- 1.2 4482. 電卓 dentaku nghĩa là gì?
- 1.3 4483. めいめい meimei nghĩa là gì?
- 1.4 4484. 原稿用紙 genkouyoushi nghĩa là gì?
- 1.5 4485. 貴重品 kichouhin nghĩa là gì?
- 1.6 4486. 硬さ katasa nghĩa là gì?
- 1.7 4487. 弱み yowami nghĩa là gì?
- 1.8 4488. ぶら下げる burasageru nghĩa là gì?
- 1.9 4489. 新学期 shingakki nghĩa là gì?
- 1.10 4490. ちぎれる chigireru nghĩa là gì?
4481. ため息 tameiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếng thở dài
Ví dụ 1 :
母はため息をついたの。
Mẹ đã thở dài một cái.
Ví dụ 2 :
彼はなんとなくため息をつきました。
Anh ấy không hiểu sao lại thở dài.
4482. 電卓 dentaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy tính
Ví dụ 1 :
この電卓はポケットに入ります。
Tôi bỏ cái máy tính này vào túi.
Ví dụ 2 :
試験のとき電卓を使ってはいけない。
Khi thi thì không được dùng máy tính.
4483. めいめい meimei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từng người
Ví dụ 1 :
交通費はめいめい支払ってください。
Từng người một hãy nộp phí giao thông đường bộ.
Ví dụ 2 :
ランチはめいめい準備してください。
Bữa trưa thì mỗi người hãy tự chuẩn bị.
4484. 原稿用紙 genkouyoushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấy để viết chữ Nhật, bản gốc
Ví dụ 1 :
作文を書くのに原稿用紙を使ったの。
Tôi đã dùng giấy viết chữ Nhật để viết bài tập làm văn.
Ví dụ 2 :
原稿用紙で作文を書いた。
Tôi viết văn vào giấy viết chữ Nhật.
4485. 貴重品 kichouhin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật phẩm quý báu
Ví dụ 1 :
貴重品は自分で持っていてください。
Hãy tự bảo quản tài sản giá trị của bản thân.
Ví dụ 2 :
これは貴重品ですから、大事に使ってください。
Đây là đồ quý báu nên hãy dùng một cách cẩn thận.
4486. 硬さ katasa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : độ cứng, sự cứng rắn
Ví dụ 1 :
理科の時間に石の硬さを比べたよ。
Vào giờ vật lý, chúng tôi đã so sánh độ cứng của đá rồi đó
Ví dụ 2 :
この金属の硬さは石のほうがいいです。
Độ cứng của kim loại này còn hơn cả đá.
4487. 弱み yowami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điểm yếu
Ví dụ 1 :
彼は私の弱みを握っているんだ。
Anh ta đã nắm được điểm yếu của tôi.
Ví dụ 2 :
あなたの弱みは何ですか。
Điểm yếu của bạn là gì?
4488. ぶら下げる burasageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : treo lòng thòng, đeo
Ví dụ 1 :
彼は首にカメラをぶら下げているね。
Anh ta là người đeo máy ảnh ở cổ kia nhỉ.
Ví dụ 2 :
首に何をぶら下げているの。
Cổ cậu đeo lòng thòng cái gì vậy?
4489. 新学期 shingakki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học kỳ mới
Ví dụ 1 :
今日から新学期が始まります。
Từ hôm nay bắt đầu học kỳ mới.
Ví dụ 2 :
新学期はもうすぐ始まる。
Học kỳ mới sắp bắt đầu rồi.
4490. ちぎれる chigireru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị xé ra, bị rụng rời ra
Ví dụ 1 :
荷物が重くて手がちぎれそうだ。
Hành lí nặng đến mức tay tôi gần như muốn rời ra rồi.
Ví dụ 2 :
母は肉を小さくちぎれた。
Mẹ tôi xé nhỏ thịt.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 449. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 450. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.