10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 45
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 45. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 45
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 45
- 1.1 441. 家族 kazoku nghĩa là gì?
- 1.2 442. 比べる kuraberu nghĩa là gì?
- 1.3 443. 生まれる umareru nghĩa là gì?
- 1.4 444. ただ tada nghĩa là gì?
- 1.5 445. これら korera nghĩa là gì?
- 1.6 446. 調べる shiraberu nghĩa là gì?
- 1.7 447. 事故 jiko nghĩa là gì?
- 1.8 448. 電話 denwa nghĩa là gì?
- 1.9 449. 外国 gaikoku nghĩa là gì?
- 1.10 450. 銀行 ginkou nghĩa là gì?
441. 家族 kazoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gia đình
Ví dụ 1 :
私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình của tôi
Ví dụ 2 :
家族全員は同意します。
Kazoku zenin ha douishimasu.
Cả gia đình đều đồng ý.
442. 比べる kuraberu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : so sánh
Ví dụ 1 :
今月と先月の売上を比べた。
Kongetsu to sengetsu no uriage o kurabe ta.
Tôi đã so sánh lượng hàng bán ra của tháng này với tháng trước
Ví dụ 2 :
日本に比べると、アメリカはずっと大きいです。
Nippon ni kuraberu to, amerika ha zutto ookii desu.
So sánh với Nhật Bản thì Mỹ lớn hơn hẳn.
443. 生まれる umareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh ra
Ví dụ 1 :
姉夫婦に男の子が生まれました。
Ane fuufu ni otokonoko ga umare mashita.
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được một bé trai
Ví dụ 2 :
僕は小さい町で生まれました。
Boku ha chiisai machi de umare mashita.
Tôi được sinh ra tại một thị trấn nhỏ.
444. ただ tada nghĩa là gì?
Ý nghĩa : miễn phí
Ví dụ 1 :
この温泉はただです。
Kono onsen ha tada desu.
Suối nước nóng này không phải trả phí,
Ví dụ 2 :
入場費はただです。
Nyuujou hi ha tada desu.
Tiền vào cửa miễn phí.
445. これら korera nghĩa là gì?
Ý nghĩa : những cái này
Ví dụ 1 :
今日はこれらの問題について話し合います。
Kyou ha korera no mondai nitsuite hanashiai masu.
Hôm nay chúng ta thảo luện về những vấn đề này
Ví dụ 2 :
これらは私のものじゃない。
Korera ha watashi no mono ja nai.
Những thứ này không phải đồ của tôi.
446. 調べる shiraberu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điều tra, kiểm tra
Ví dụ 1 :
この単語の意味を辞書で調べましょう。
Kono tango no imi wo jisho de shirabe masho u.
Hãy cùng kiểm tra ý nghĩa của câu này bằng từ điển nào
Ví dụ 2 :
資料を調べてください。
Shiryou wo shirabe te kudasai.
Hãy tra tài liệu đi.
447. 事故 jiko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tai nạn, sự cố
Ví dụ 1 :
今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay, xe điện phải dừng lại vì có tai nạn
Ví dụ 2 :
事故で親がなくなった。
Jiko de oya ga nakunatta.
Bố mẹ tôi đã mất trong tai nạn.
448. 電話 denwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điện thoại
Ví dụ 1 :
私は毎週母に電話をします。
Watashi ha maishuu haha ni denwa wo shimasu.
Tôi gọi điện cho mẹ tôi hàng tuần
Ví dụ 2 :
今、先生に電話をかけています。
Ima, sensei ni denwa wo kakete imasu.
Bây giờ tôi đang gọi điện cho thầy giáo.
449. 外国 gaikoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngoại quốc
Ví dụ 1 :
母はまだ外国に行ったことがありません。
Haha ha mada gaikoku ni itta koto ga ari mase n.
Mẹ tôi chưa từng ra nước ngoài
Ví dụ 2 :
外国に住みたいです。
Gaikoku ni sumi tai desu.
Tôi muốn sống ở nước ngoài.
450. 銀行 ginkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngân hàng
Ví dụ 1 :
銀行は3時まで開いています。
Ginkou ha 3 ji made hirai te i masu.
Ngân hàng mở cửa đến 3h
Ví dụ 2 :
銀行は日曜日働きません。
Ginkou ha nichiyoubi hataraki masen.
Ngân hàng chủ nhật không làm việc.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 45. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 46. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.