10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 450
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 450. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 450
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 450
- 1.1 4491. 打ち合わせる uchiawaseru nghĩa là gì?
- 1.2 4492. 奇数 kisuu nghĩa là gì?
- 1.3 4493. お坊さん obousan nghĩa là gì?
- 1.4 4494. 植物園 shokubutsuen nghĩa là gì?
- 1.5 4495. 割り引き waribiki nghĩa là gì?
- 1.6 4496. 洗面器 senmenki nghĩa là gì?
- 1.7 4497. ほこり hokori nghĩa là gì?
- 1.8 4498. 根拠 konkyo nghĩa là gì?
- 1.9 4499. 保つ tamotsu nghĩa là gì?
- 1.10 4500. ガイド gaido nghĩa là gì?
4491. 打ち合わせる uchiawaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trao đổi, thảo luận
Ví dụ 1 :
来週の予定を打ち合わせましょう。
Hãy cùng thảo luận về dự định của tuần tới nào
Ví dụ 2 :
今日打ち合わせる課題は何ですか。
Hôm nay chủ đề bàn luận là gì vậy?
4492. 奇数 kisuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số lẻ
Ví dụ 1 :
3は奇数です。
3 là số lẻ.
Ví dụ 2 :
結果は奇数が出る。
Kết quả ra số lẻ.
4493. お坊さん obousan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thầy chùa, nhà sư
Ví dụ 1 :
お寺からお坊さんが出て来ましたよ。
Sư thầy đang ra khỏi chùa kìa.
Ví dụ 2 :
さっき変なお坊さんに会った。
Vừa này tôi đã gặp một sư thầy kì lạ.
4494. 植物園 shokubutsuen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vườn bách thảo
Ví dụ 1 :
植物園には珍しい花がたくさんありますね。
Trong vườn bách thảo có rất nhiều loài hoa quý hiếm.
Ví dụ 2 :
植物園を散歩しました。
Tôi đã đi bộ ở vườn bách thảo.
4495. 割り引き waribiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự giảm giá
Ví dụ 1 :
今日は全品10%割り引きです。
Hôm nay toàn bộ mặt hàng đều được giảm giá 10%.
Ví dụ 2 :
この商品は割引です。
Mặt hàng này được giảm giá.
4496. 洗面器 senmenki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chậu rửa mặt
Ví dụ 1 :
洗面器でハンカチを洗ったの。
Tôi đã giặt khăn mặt trong chậu rửa mặt.
Ví dụ 2 :
洗面器で化粧をした。
Tôi đã trang điểm ở bồn rửa mặt.
4497. ほこり hokori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bụi
Ví dụ 1 :
この部屋はほこりだらけですね。
Căn phòng này toàn bụi là bụi.
Ví dụ 2 :
誇りがたまっている。
Bụi đang tích tụ lại.
4498. 根拠 konkyo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bằng chứng, chứng cứ
Ví dụ 1 :
何を根拠にそんなことを言うのですか。
Có bằng chứng gì cho những lời nói đó không?
Ví dụ 2 :
彼女が犯人だという根拠がない。
Không có căn cứ cho cô ấy là thủ phạm.
4499. 保つ tamotsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bảo vệ, duy trì
Ví dụ 1 :
彼女は若さを保とうと必死だ。
Cô ấy quyết tâm duy trì sự trẻ trung.
Ví dụ 2 :
果物を冷蔵庫で保った。
Tôi đã bảo quản hoa quả ở tủ lạnh.
4500. ガイド gaido nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng dẫn viên
Ví dụ 1 :
ガイド付きの旅行を申し込んだの。
Tôi đã nói chuyện bàn bạc với hướng dẫn viên về chuyến du lịch sắp tới.
Ví dụ 2 :
ガイドになりたい。
Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 450. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 451. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.