10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453

4521. 流行 ryuukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời trang, xu hướng

Ví dụ 1 :

このスタイルは今年の流行です。
Phong cách này là xu hướng của năm nay.

Ví dụ 2 :

この服は最近の流行です。
Bộ quần áo này là xu hướng dạo này đấy.

4522. hitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vầng trán

Ví dụ 1 :

額に汗をかいたよ。
Mồ hôi nhễ nhại trên trán.

Ví dụ 2 :

田中さんは額が広い人です。
Anh Tanaka là người có trán rộng.

4523. 一種 isshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một loại

Ví dụ 1 :

これは一種独特の味がするね。
Cái này có một vị độc đáo đấy nhỉ

Ví dụ 2 :

このワインは一種のジュースです。
Rượu vang này là một loại nước hoa quả.

4524. 抱く daku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bồng, bế

Ví dụ 1 :

祖母がうちの猫を抱いているわよ。
Bà tôi đang bế con mèo kìa.

Ví dụ 2 :

赤ちゃんを抱くとき注意しなさい。
Khi ôm em bé thì hãy chú ý.

4525. 柄 gara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có hoa văn

Ví dụ 1 :

彼は犬の柄のTシャツを着ているよ。
Anh ấy đang mặc cái áo phông có in hình con chó kia kìa.

Ví dụ 2 :

柄のドレスを着てください。
Hãy mặc váy có hoa văn.

4526. jou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ở trên, cao

Ví dụ 1 :

握り寿司の上を注文したよ。
Tôi đã gọi cơm nắm có dấm ở trên rồi đó.

Ví dụ 2 :

テーブルの上に本を置きました。
Tôi đã đặt sách lên trên bàn.

4527. ge nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dưới, phía dưới

Ví dụ 1 :

彼女の成績は上の下です。
Thành tích của cô ấy đứng ngay dưới người đứng đầu

Ví dụ 2 :

木の下に座った。
Tôi ngồi xuống dưới tán cây.

4528. 盆 bon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mâm, khay

Ví dụ 1 :

母が料理をお盆に乗せたの。
Mẹ tôi chồng những khay đựng thức ăn lên nhau.

Ví dụ 2 :

盆に果物を乗せました。
Tôi để hoa quả lên khay.

4529. 逆さま sakasama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị ngược, đảo ngược

Ví dụ 1 :

それじゃあ上と下が逆さまだよ。
Vậy thì phía trên và phía dưới sẽ bị đảo ngược đấy.

Ví dụ 2 :

順序は逆さまです。
Thứ tự bị đảo ngược.

4530. 割合に wariaini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khá là

Ví dụ 1 :

今回のテストは割合に簡単でした。
Bài kiểm tra lần này khá là đơn giản.

Ví dụ 2 :

この質問は割合に難しい。
Câu hỏi này khá là khó.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 453. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 454. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!