10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454

4531. 次々に tsugitsugini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lần lượt, từng cái một

Ví dụ 1 :

走者が次々にゴールしました。
Những người tham gia chạy lần lượt về đích

Ví dụ 2 :

次々に座ってください。
Hãy ngồi lần lượt xuống.

4532. 罰する baっsuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phạt, trách phạt

Ví dụ 1 :

彼は違法駐車で罰せられたんだ。
Anh ta bị phạt vì đậu xe trái phép.

Ví dụ 2 :

彼女は交通違反で罰されました。
Cô ấy bị phạt vì vi phạm giao thông.

4533. 清書 seisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản cuối cùng (sau khi sửa hết lỗi)

Ví dụ 1 :

この手紙を清書してください。
Xin hãy hoàn thành kết thúc bức thư này

Ví dụ 2 :

資料を早く清書しなさい。
Hãy nhanh chóng hoàn thành tài liệu.

4534. 交わる maziwaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoà với, kết giao với

Ví dụ 1 :

人と交わって、多くのことを学びました。
Kết giao với mọi người có thể học thêm được rất nhiều thứ.

Ví dụ 2 :

他人と交わるのはいいです。
Kết giao với người khác thì tốt.

4535. 受け取り uketori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biên lai, tiếp nhận

Ví dụ 1 :

受け取りに判こをお願いします。
Xin hãy đóng dấu vào biên lai

Ví dụ 2 :

受け取りにサインしてください。
Hãy kí vào biên lai này.

4536. にわかに niwakani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhanh chóng, đột nhiên

Ví dụ 1 :

空がにわかに暗くなったな。
Bầu trời đột nhiên tối sầm lại nhỉ~

Ví dụ 2 :

電気がにわかに消えました。
Điện đột nhiên biến mất.

4537. 年月 toshitsuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm tháng, thời gian

Ví dụ 1 :

あれから長い年月が経ちました。
Từ đó tới giờ đã nhiều năm tháng trôi qua.

Ví dụ 2 :

年月が早くたちましたね。
Năm tháng trôi qua nhanh nhỉ.

4538. miyako nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kinh đô

Ví dụ 1 :

ミラノはファッションの都です。
Milano là kinh đô thời trang.

Ví dụ 2 :

パリは明かりの都です。
Paris là thủ đô của ánh sáng.

4539. 方々 houbou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khắp nơi, mọi phía

Ví dụ 1 :

彼の連絡先を方々に問い合わせたんだ。
Tôi đã liên lạc với anh ấy bằng mọi cách mà không được.

Ví dụ 2 :

方々に聞いても答えがない。
Dù có hỏi mọi nơi thì cũng không có câu trả lời.

4540. riku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lục địa, đất liền

Ví dụ 1 :

ウミガメが陸に上がってきたんだ。
Rùa biển đã lên đất liền.

Ví dụ 2 :

アジアは大陸です。
Châu Á là đại lục.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 454. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 455. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!