Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 458

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 458. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 458

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 458

4571. 仕組み shikumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ cấu, tổ chức

Ví dụ 1 :

この機械の仕組みは複雑だ。
Cấu tạo của bộ máy này rất phức tạp.

Ví dụ 2 :

この組織の仕組みがわからない。
Tôi không hiểu cơ cấu của tổ chức này.

4572. お前 omae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mày (ngôn ngữ thô tục)

Ví dụ 1 :

お前の言うことは信じられない。
Tao không thể tin những điều mày nói được.

Ví dụ 2 :

お前は早く出ろ。
Mày mau đi ra đi.

4573. 男女 danjo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nam nữ

Ví dụ 1 :

そのスポーツは男女一緒にします。
Môn thể thao đó đấu cặp năm nữ.

Ví dụ 2 :

ここで男女の差が明らかです。
Ở đây sự khác biệt nam nữ rõ ràng.

4574. 役立つ yakudatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có ích, có tác dụng

Ví dụ 1 :

学校で勉強したことが役立った。
Việc học tập ở trường rất có lợi.

Ví dụ 2 :

この方法はいつか役立つだろう。
Phương pháp này một lúc nào đó sẽ có ích.

4575. ロック rokku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhạc rock

Ví dụ 1 :

俺はロックを聞くのが好きだ。
Tao rất thích nghe nhạc rock.

Ví dụ 2 :

ロックが大嫌いです。
Tôi rất ghét nhạc rock.

4576. 市内 shinai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nội thành

Ví dụ 1 :

明日は市内を観光する予定です。
Ngày mai tôi dự định sẽ đi tham quan nội thành.

Ví dụ 2 :

市内に住みたくない。
Tôi không muốn sống ở nội thành.

4577. 我が家 wagaya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà chúng ta

Ví dụ 1 :

ぜひ我が家に遊びに来てください。
Nhất định phải đến nhà chúng tôi chơi đấy nhé.

Ví dụ 2 :

我が家に遊びに行かないか。
Đến chơi nhà tôi không?

4578. 浮かぶ ukabu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nổi lên

Ví dụ 1 :

沖にボートが浮かんでいます。
Có chiếc cano đang trôi nổi ngoài khơi.

Ví dụ 2 :

ボールは水面に浮かんでいる。
Quả bóng nổi lên trên mặt nước.

4579. 生み出す umidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng tạo ra, sinh ra

Ví dụ 1 :

彼は数々の名作を生み出した。
Anh ấy đã sáng tạo ra rất nhiều danh tác.

Ví dụ 2 :

新しい機械を生み出した。
Tôi muốn tạo ra máy móc mới.

4580. たった tatta nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ, mỗi

Ví dụ 1 :

財布の中にたった1000円しかないよ。
Trong ví tôi chỉ còn mỗi 1000 yên.

Ví dụ 2 :

参加者はたった100人ぐらいです。
Người tham gia chỉ có khoảng 100 người.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 458. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 459. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *