10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 462
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 462. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 462
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 462
- 1.1 4611. プライド puraido nghĩa là gì?
- 1.2 4612. 盛り上げる moriageru nghĩa là gì?
- 1.3 4613. つまむ tsumamu nghĩa là gì?
- 1.4 4614. めくる mekuru nghĩa là gì?
- 1.5 4615. 一口 hitokuchi nghĩa là gì?
- 1.6 4616. 当分 toubun nghĩa là gì?
- 1.7 4617. 日数 niっsuu nghĩa là gì?
- 1.8 4618. 値上がり neagari nghĩa là gì?
- 1.9 4619. グラウンド guraundo nghĩa là gì?
- 1.10 4620. 無関心 mukanshin nghĩa là gì?
4611. プライド puraido nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lòng tự hào, kiêu hãnh
Ví dụ 1 :
彼はプライドが高い人です。
Anh ấy là người có lòng kiêu hãnh cao.
Ví dụ 2 :
国民は国のプライドだといわれる。
Quốc dân được cho là sự tự hào của quốc gia.
4612. 盛り上げる moriageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm cho phấn khích
Ví dụ 1 :
応援団が試合を盛り上げたんだ。
Đội cổ vũ đã làm cho trận đấu thêm phấn khích.
Ví dụ 2 :
あの選手は雰囲気を盛り上げた。
Tuyển thủ đó đã làm không khí trở nên phấn khích.
4613. つまむ tsumamu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nắm
Ví dụ 1 :
お菓子でもつまんでください。
Hãy túm lấy kẹo…
Ví dụ 2 :
花をつまんでいる子は娘です。
Đứa bé nắm bông hoa là con gái tôi.
4614. めくる mekuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lật
Ví dụ 1 :
彼はページをめくったの。
Anh ấy đã lật lại trang đó.
Ví dụ 2 :
雑誌のページをめぐってください。
Hãy giở trang sau của tạp chí.
4615. 一口 hitokuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một miếng
Ví dụ 1 :
彼はおまんじゅうを一口で食べたの。
Anh ấy đã ăn một miếng bánh bao.
Ví dụ 2 :
一口食べてみてください。
Hãy ăn thử một miếng.
4616. 当分 toubun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trong thời gian này
Ví dụ 1 :
彼女は当分学校を休むそうです。
Trong thời gian này có vẻ cô ấy định nghỉ học ở trường.
Ví dụ 2 :
当分何もしたくない。
Trong thời gian này tôi không muốn làm gì cả.
4617. 日数 niっsuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số ngày
Ví dụ 1 :
今月は出勤日数が多いです。
Tháng này số ngày đi làm nhiều
Ví dụ 2 :
最近忙しい日数は多いです。
Gần đây số ngày bận rộn nhiều.
4618. 値上がり neagari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tăng giá
Ví dụ 1 :
野菜が値上がりしていますね。
Rau đang tắng giá nhỉ.
Ví dụ 2 :
ガスが値上がりしていて、困った。
Ga tăng giá nên tôi rất khổ.
4619. グラウンド guraundo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sân vận động
Ví dụ 1 :
野球部はグラウンドで練習しています。
Đội bóng chày đang luyện tập ở sân vận động.
Ví dụ 2 :
グラウンドに早く集めてください。
Hãy tập trung nhanh chóng ở sân vận động.
4620. 無関心 mukanshin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không quan tâm
Ví dụ 1 :
彼女は政治に無関心です。
Cô ấy không quan tâm đến chính trị.
Ví dụ 2 :
あの人は私のことに無関心です。
Người đó không quan tâm tới việc của tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 462. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 463. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.