10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465

4641. 立ち直る tachinaoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khôi phục lại, lấy lại chỗ đứng

Ví dụ 1 :

彼女は失敗から立ち直ったよ。
Cô ấy đã đứng lên từ thất bại đó.

Ví dụ 2 :

彼は立ち直って、大きい会社の社長になった。
Anh ấy đứng lên và trở thành giám đốc của công ty lớn.

4642. 足音 ashioto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng bước chân

Ví dụ 1 :

廊下から大きな足音が聞こえた。
Tôi nghe được tiếng bước chân khá to dưới hành lang.

Ví dụ 2 :

真夜中に足音が聞こえて、とても怖かった。
Tôi nghe thấy tiếng bước chân giữa đêm nên rất sợ.

4643. 第一 daiichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thứ nhất, đầu tiên

Ví dụ 1 :

私には仕事が第一です。
Với tôi công việc là ưu tiên hàng đầu.

Ví dụ 2 :

にほんの第一高い山は富士山です。
Núi cao nhất Nhật Bản là núi Phú Sĩ.

4644. 離陸 ririku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cất cánh

Ví dụ 1 :

まもなく飛行機が離陸します。
Máy bay sắp sửa cất cánh.

Ví dụ 2 :

飛行機は離陸した。
Máy bay đã cất cánh.

4645. 追い抜く oinuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vượt qua

Ví dụ 1 :

リレーで彼は二人追い抜いたね。
Anh ấy đã vượt qua hai người trong cuộc chạy đua tiếp sức.

Ví dụ 2 :

あの車は私の車を追い抜いた。
Cái xe đó đã vượt xe tôi.

4646. にこやか nikoyaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tủm tỉm

Ví dụ 1 :

彼らはにこやかに挨拶を交わしたけどね。
bọn họ đã mỉm cười chào nhau

Ví dụ 2 :

にこやかに相手を挨拶した。
Tôi đã cười chào đối phương.

4647. 片側 katagawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một bên, một phía

Ví dụ 1 :

この道は片側通行です。
Con đường này là đường một chiều.

Ví dụ 2 :

片側の意見で決められない。
Không thể quyết định bằng ý kiến một bên được.

4648. 横顔 yokogao nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuôn mặt khi nhìn nghiêng

Ví dụ 1 :

彼女の横顔は素敵だ。
Khuôn mặt của cô ấy khi nhìn nghiêng đẹp tuyệt.

Ví dụ 2 :

あの人は横顔が綺麗だ。
Người đó có khuôn mặt nhìn nghiêng đẹp.

4649. 取り消し torikeshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : huỷ bỏ, loại bỏ

Ví dụ 1 :

彼は免許取り消しの処分を受けたよ。
Anh ấy đã nhận quyết định hủy bỏ việc xóa giấy phép

Ví dụ 2 :

明日のスケジュールを取り消した。
Tôi đã hủy lịch trình ngày mai.

4650. 後ろ向き ushiromuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự quay đầu lại phía sau

Ví dụ 1 :

彼は車を後ろ向きに駐車したの。
Anh ấy đã đỗ xe theo hướng quay đít ra ngoài

Ví dụ 2 :

私が後ろ向くと彼はいつの間にか消えた。
Tôi quay lại đằng sau thì anh ấy đã biến mất từ lúc nào.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 465. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 466. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!