Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 467

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 467. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 467

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 467

4661. 不注意 fuchuui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất cẩn

Ví dụ 1 :

その事故は運転手の不注意が原因で起きたの。
Vụ tai nạn đó xuất phát từ nguyên nhân là sự bất cẩn của người tài xế.

Ví dụ 2 :

不注意でミスばかりした。
Tôi toàn làm ra lỗi do không chú ý.

4662. いじめ izime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bắt nạt

Ví dụ 1 :

学校でのいじめはなかなか減らない。
Hiện tượng bắt nạt ở trường học vẫn không hề giảm đi.

Ví dụ 2 :

動物のいじめはだめです。
Không được bắt nạt động vật.

4663. 食費 shokuhi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền ăn

Ví dụ 1 :

男の子が3人もいるので食費がかさみます。
Vì có tận 3 người con trai nên tiền ăn tăng lên.

Ví dụ 2 :

食費はめいめい払ってください。
Phí ăn uống thì mỗi người tự trả

4664. 歩行者 hokousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người đi bộ

Ví dụ 1 :

歩行者は道の右側を歩いてください。
Người đi bộ hãy đi bộ ở phía bên phải của đường.

Ví dụ 2 :

歩行者の道に自転車を運転する人もいます。
Cũng có người lái xe đạp trên đường dành cho người đi bộ.

4665. 物覚え monooboe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghi nhớ

Ví dụ 1 :

彼女は物覚えがいい。
Cô ấy ghi nhớ rất tốt.

Ví dụ 2 :

物覚えが悪い私は試験がくるととても困った。
Người nhớ kém như tôi mỗi khi tới kỳ thi thì rất khổ.

4666. 飲料水 inryousui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước uống

Ví dụ 1 :

被災地では飲料水が不足しているの。
Nước uống đang bị thiếu ở khu vực bị thiệt hại.

Ví dụ 2 :

ここは飲料水がたっぷりのところです。
Đây là nơi nước uống đầy.

4667. 外れ hazure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lệch, chệch

Ví dụ 1 :

このくじは外れです。
Vé xổ số này bị lệch rồi.

Ví dụ 2 :

このボタンが外れです。
Cái nút này bị lệch ra.

4668. ばら色 barairo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu hồng

Ví dụ 1 :

彼女の人生はばら色だったの。
Cuộc sống của cô ấy toàn màu hồng.

Ví dụ 2 :

ばら色が大好きです。
Tôi rất thích màu hồng.

4669. 精算 seisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự tính toán, cân bằng các tài khoản

Ví dụ 1 :

降りる駅で料金を精算してください。
Hãy tính chi phí tới ga xuống

Ví dụ 2 :

早く精算して私に電話してください。
Hãy tính toán nhanh chóng và điện thoại cho tôi.

4670. 心細い kokorobosoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cô độc

Ví dụ 1 :

夜道の一人歩きは心細いね。
Đi bộ một mình trên đường ban đêm thật là cô độc nhỉ.

Ví dụ 2 :

前からずっと心細いです。
Từ trước tới giờ tôi vẫn cô độc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 467. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 468. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *