10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 468
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 468. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 468
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 468
- 1.1 4671. 裏返し uragaeshi nghĩa là gì?
- 1.2 4672. 夜更かし yofukashi nghĩa là gì?
- 1.3 4673. いやらしい iyarashii nghĩa là gì?
- 1.4 4674. 勤め先 tsutomesaki nghĩa là gì?
- 1.5 4675. 無口 mukuchi nghĩa là gì?
- 1.6 4676. 勝手 katte nghĩa là gì?
- 1.7 4677. 何と nanto nghĩa là gì?
- 1.8 4678. 連休 renkyuu nghĩa là gì?
- 1.9 4679. 手軽 tegaru nghĩa là gì?
- 1.10 4680. いやいや iyaiya nghĩa là gì?
4671. 裏返し uragaeshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự lộn ngược
Ví dụ 1 :
シャツを裏返しに着ているよ。
Cậu mặc ngược áo rồi kìa.
Ví dụ 2 :
紙を裏返しに読んでください。
Hãy đọc ngược tờ giấy.
4672. 夜更かし yofukashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thức khuya
Ví dụ 1 :
最近の子供たちは夜更かしです。
Bọn trẻ con dạo gần đây hay thức khuya
Ví dụ 2 :
夜更かしだったら、体がよくない。
Nếu thức đêm thì không tốt cho sức khỏe.
4673. いやらしい iyarashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bẩn thỉu, bỉ ổi
Ví dụ 1 :
彼はいやらしい男ね。
Anh ta là gã đàn ông bỉ ổi.
Ví dụ 2 :
いたらしい人にデートしたくない。
Tôi không muốn hẹn hò với người bỉ ổi.
4674. 勤め先 tsutomesaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nơi làm việc, nơi công tác
Ví dụ 1 :
私の勤め先にご連絡ください。
Xin hãy liên lạc với nơi làm việc của tôi.
Ví dụ 2 :
ここは私の勤め先です。
Đây là nơi làm việc của tôi.
4675. 無口 mukuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kín miệng, ít nói
Ví dụ 1 :
彼女は無口な人ですね。
Cô ấy là người ít nói nhỉ.
Ví dụ 2 :
山本さんは無口な人ですね。
Anh Yamamoto là người kín miệng nhỉ.
4676. 勝手 katte nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tự tiện, ích kỉ
Ví dụ 1 :
勝手なことばかり言わないでくれ。
Đừng có mà nói toàn những lời ích kỷ như vậy.
Ví dụ 2 :
勝手に行動しないでください。
Đừng có tự ý hành động.
4677. 何と nanto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như thế nào, cái gì, thật ngạc nhiên
Ví dụ 1 :
何と彼らは結婚したそうです。
Thật ngạc nhiên là họ có vẻ đã kết hôn.
Ví dụ 2 :
なんと面白そうな人だ。
Người thú vị nhỉ.
4678. 連休 renkyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đợt ghỉ dài
Ví dụ 1 :
今度の連休は実家に帰ります。
Đợt nghỉ dài lần tới tôi sẽ về nhà bố mẹ.
Ví dụ 2 :
連休は一緒に北海道に旅行しませんか。
Kì nghỉ liền thì cậu có muốn đi du lịch Hokkaido với tôi không?
4679. 手軽 tegaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhẹ nhàng, đơn giản
Ví dụ 1 :
手軽に作れる料理を教えてください。
Xin hãy dạy tôi làm những món ăn đơn giản.
Ví dụ 2 :
手軽な方法で勝った。
Tôi đã thắng bằng phương pháp nhẹ nhàng.
4680. いやいや iyaiya nghĩa là gì?
Ý nghĩa : miễn cưỡng, ngượng gạo
Ví dụ 1 :
その子はいやいや学校へ行ったの。
Đứa trẻ đó đã đến trường một cách miễn cưỡng.
Ví dụ 2 :
いやいやな理由で仕事をやめました。
Bỏ việc với lí do miễn cưỡng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 468. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 469. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.