Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 469

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 469. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 469

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 469

4681. つくづく tsukuduku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực sự, sâu sắc

Ví dụ 1 :

来てよかったとつくづく思います。
Tôi thực sự nghĩ rằng thật tốt là mình đã đến

Ví dụ 2 :

私たちのチームは彼がいないと大丈夫だとつくづく思います。
Tôi thực sự nghĩ là nếu thiếu anh ấy thì đội chúng ta vẫn ổn.

4682. 賭ける kakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cá độ, đặt cược

Ví dụ 1 :

彼は新しい仕事に人生を賭けている。
Anh ta đánh cược cả cuộc đời mình với công việc mới.

Ví dụ 2 :

あの人は財産を全部かけた。
Hắn ta đã đặt cược tất cả tài sản.

4683. 引きずる hikizuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo lê

Ví dụ 1 :

彼はまだ失恋を引きずっています。
Anh ấy vẫn đeo dai dẳng cái vụ thất tình (kéo lê đi, không thoát ra được)

Ví dụ 2 :

あの猫は地面の上に引きずった。
Con mèo đó bị kéo lê trên mặt đất.

4684. 異性 isei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới tính khác

Ví dụ 1 :

息子はもう異性を意識している。
Con trai tôi đã nhận thức được sự khác biệt giới tính

Ví dụ 2 :

異性の友達がいない。
Tôi không có người bạn giới tính khác nào.

4685. 差し出す sashidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đưa ra

Ví dụ 1 :

彼は握手をしようと手を差し出したの。
Anh ấy đưa tay ra và cố gắng để bắt tay.

Ví dụ 2 :

彼女は足を差し出して靴を履かれました。
Cô ấy đưa chân ra và được đi giày cho.

4686. 脅かす odokasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đe dọa, dọa nạt

Ví dụ 1 :

脅かさないでよ。
Đừng có đe dọa tôi!

Ví dụ 2 :

子供を脅かさないでください。
Không được đe dọa trẻ con.

4687. 逃げ出す nigedasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy trốn

Ví dụ 1 :

トラがおりから逃げ出しました。
Có hổ nên tôi đã chạy trốn.

Ví dụ 2 :

犯人は警察官から逃げ出した。
Hung thủ đã chạy trốn khỏi sở cảnh sát.

4688. 見習う minarau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : noi gương, học theo

Ví dụ 1 :

彼を見習ってもっと勉強します。
Tôi noi gương anh ấy học tập nhiều hơn.

Ví dụ 2 :

成績がいい石田さんを見習ったほうがいい。
Nên học theo anh Ishida thành tích tốt.

4689. ごまかす gomakasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lừa dối

Ví dụ 1 :

彼は質問の答えをごまかしたね。
Anh ấy đã lừa bịp đáp án của mấy câu hỏi nhỉ.

Ví dụ 2 :

親友の私までごまかしたの。
Cậu lừa dối cả bạn thân là tôi sao?

4690. 日焼け hiyake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự rám nắng

Ví dụ 1 :

海で日焼けしたんだ。
Tôi bị rám nắng khi đi biển.

Ví dụ 2 :

バスクの時、日焼けしてしまった。
Khi tôi tắm nắng thì bị cháy nắng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 469. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 470. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *