10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 470
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 470. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 470
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 470
- 1.1 4691. 相応しい fusawashii nghĩa là gì?
- 1.2 4692. 飲み込む nomikomu nghĩa là gì?
- 1.3 4693. 見落とす miotosu nghĩa là gì?
- 1.4 4694. 前もって maemotte nghĩa là gì?
- 1.5 4695. 打ち明ける uchiakeru nghĩa là gì?
- 1.6 4696. 騒々しい souzoushii nghĩa là gì?
- 1.7 4697. 設立 setsuritsu nghĩa là gì?
- 1.8 4698. 協議 kyougi nghĩa là gì?
- 1.9 4699. 達成 tassei nghĩa là gì?
- 1.10 4700. 運営 unei nghĩa là gì?
4691. 相応しい fusawashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thích hợp, tương ứng
Ví dụ 1 :
その場に相応しい服装で来てください。
Hãy đến địa điểm đó với một trang phục phù hợp nhé.
Ví dụ 2 :
私にふさわしい服装を買った。
Tôi đã mua được quần áo phù hợp.
4692. 飲み込む nomikomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nuốt
Ví dụ 1 :
彼は薬を一気に飲み込んだ。
Anh ấy nuốt một hơi hết chỗ thuốc.
Ví dụ 2 :
彼は食べ物を噛まないで飲み込んだ。
Anh ấy không nhai đồ ăn mà nuốt luôn.
4693. 見落とす miotosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bỏ sót, xem còn sót
Ví dụ 1 :
間違いを見落としたの。
Tôi đã bỏ sót những sai lầm.
Ví dụ 2 :
大切な情報を見落とした。
Tôi đã bỏ sót thông tin quan trọng.
4694. 前もって maemotte nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trước
Ví dụ 1 :
休むときは前もって連絡ください。
Hãy liên lạc trước khi nghỉ nhé
Ví dụ 2 :
敵に前もって攻めたほうがいい。
Nên tấn công địch trước.
4695. 打ち明ける uchiakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nói thẳng thắn, nói rõ tấm lòng
Ví dụ 1 :
親友に悩みを打ち明けたの。
Tôi đã tâm sự thẳng thắn những phiền não với bạn thân.
Ví dụ 2 :
家族と秘密を打ち明けた。
Tôi đã bày tỏ bí mật với gia đình.
4696. 騒々しい souzoushii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ồn ào, sôi nổi
Ví dụ 1 :
隣の家はいつも騒々しい。
Nhà bên cạnh lúc nào cũng ồn ào.
Ví dụ 2 :
騒々しいところが大好きです。
Tôi rất thích chỗ ồn ào.
4697. 設立 setsuritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiết lập, tạo lập
Ví dụ 1 :
当社は10年前に設立されたのよ。
Công ty chúng tôi đã được thành lập cách đây 10 năm đấy.
Ví dụ 2 :
平和のための組織が設立されました。
Tổ chức vì hòa bình đã được lập ra.
4698. 協議 kyougi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thảo luận, tranh luận
Ví dụ 1 :
委員会はその問題について協議しました。
Ủy ban đang thảo luận vấn đề đó.
Ví dụ 2 :
会議は利益の問題を協議している。
Cuộc họp đang tranh luận về vấn đề lợi ích.
4699. 達成 tassei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đạt được
Ví dụ 1 :
彼は今月の売上目標を達成した。
Anh ấy đã đạt được mục tiêu bán hàng tháng này.
Ví dụ 2 :
やっと目的を達成しました。
Cuối cùng tôi đã đạt được mục đích.
4700. 運営 unei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quản lý
Ví dụ 1 :
その事業は国が運営しています。
Dự án đó được quản lý bởi nhà nước.
Ví dụ 2 :
山田さんは店の支店を運営している。
Anh Yamada đang quản lý chi nhánh của cửa hàng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 470. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 471. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.