Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 472

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 472. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 472

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 472

4711. omo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính, chủ yếu

Ví dụ 1 :

彼女の主な仕事は接客だよ。
Công việc chủ yếu của cô ấy là tiếp khách đó.

Ví dụ 2 :

失敗の主な原因は不注意です。
Nguyên nhân thất bại chính là bất cẩn.

4712. 保護 hogo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo hộ

Ví dụ 1 :

みんなで環境を保護しましょう。
Mọi người hãy cùng bảo vệ môi trường.

Ví dụ 2 :

彼女の安全を保護します。
Tôi bảo hộ an toàn cho cô ấy.

4713. 認識 ninshiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tri thức, nhận thức

Ví dụ 1 :

その件は終わったと認識しています。
Vụ đó được xác nhận là đã kết thúc.

Ví dụ 2 :

彼女は死んでしまったと認識されました。
Cô ấy được xác nhận là đã chết.

4714. ku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quận

Ví dụ 1 :

東京には23の区がある。
Tokyo có 23 quận.

Ví dụ 2 :

私は新宿区に住んでいる。
Tôi đang sống ở quận Shinjuku.

4715. tsuchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đất

Ví dụ 1 :

土を掘って木を植えました。
Tôi đào đất lên để trồng cây.

Ví dụ 2 :

土が盛り上がった。
Đất nâng lên.

4716. 報道 houdou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông báo

Ví dụ 1 :

夜中もテレビで台風の報道をしていた。
Nửa đêm tivi cũng đưa tin thông báo về cơn bão.

Ví dụ 2 :

上司からの新しい報道が受けたか。
Cậu đã nhận thông báo mới từ cấp trên.

4717. むしろ mushiro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực sự giống ~ hơn

Ví dụ 1 :

彼は建築家というよりむしろ芸術家ね。
Anh ấy giống một nghệ sĩ hơn là một kiến trúc sư nhỉ.

Ví dụ 2 :

あの女の子は美人というよりむしろ可愛い子です。
Đứa con gái này thay vì nói là người đẹp thì nói là đứa đáng yêu.

4718. hikari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ánh sáng

Ví dụ 1 :

一筋の光が窓から差し込んだの。
Có 1 tia sáng chiếu vào từ cửa sổ

Ví dụ 2 :

今日は光がいい日ですね。
Hôm nay là ngày nắng đẹp nhỉ.

4719. tane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạt

Ví dụ 1 :

プランターにトマトの種をまきました。
Tôi đã gieo hạt cà chua vào bồn cây.

Ví dụ 2 :

ここにりんごの種をまきました。
Tôi đã trồng hạt táo ở đây.

4720. atai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá trị

Ví dụ 1 :

xの値を求めなさい。
Hãy tìm giá trị của x

Ví dụ 2 :

この数の値は何ですか。
Giá trị của số này là gì?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 472. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 473. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *