10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477

4761. 定義 teigi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự định nghĩa

Ví dụ 1 :

美しさを定義してください。
Hãy định nghĩa vẻ đẹp

Ví dụ 2 :

この言葉を定義しなさい。
Hãy định nghĩa từ ngữ này đi.

4762. 形成 keisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hình thành, định hình

Ví dụ 1 :

今は骨が形成される大切な時期です。
Bây giờ là thời kỳ quan trọng cho việc định hình xương.

Ví dụ 2 :

今早くアイデアを形成したほうがいい。
Bây giờ nên hình thành ý tưởng.

4763. 記述 kijutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ghi chép

Ví dụ 1 :

日本の古い料理法についての記述を読んだんだ。
Tôi đã đọc những ghi chép về việc bếp núc ngày xưa của Nhật Bản.

Ví dụ 2 :

彼の一生の記述を読んだ。
Tôi đã đọc ghi chép một đời của anh ta.

4764. 軍事 gunzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quân sự

Ví dụ 1 :

彼は軍事に関わる仕事を続けてきたんだ。
Anh ấy vẫn tiếp tục làm công việc liên quan đến quân sự.

Ví dụ 2 :

軍事に興味を持っている。
Tôi có hứng thú với quân sự.

4765. 不明 fumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không rõ ràng

Ví dụ 1 :

その病気は原因不明と言われているんだよ。
Căn bệnh đó được cho là chưa rõ nguyên nhân.

Ví dụ 2 :

不明な答えを出さないでください。
Đừng có đưa ra câu trả lời không rõ ràng.

4766. 内閣 naikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nội các

Ví dụ 1 :

新しい内閣が誕生したね。
Nội các mới đã được thành lập rồi đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

内閣の構成がわからない。
Tôi không hiểu cấu tạo của nội các.

4767. 挑戦 chousen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thách thức

Ví dụ 1 :

彼は新しいことに挑戦している。
Anh ấy đang thử thách với công việc mới.

Ví dụ 2 :

この難しい問題に挑戦している。
Tôi đang thách thức vấn đề khó này.

4768. 国連 kokuren nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Liên hợp quốc

Ví dụ 1 :

国連の本部はニューヨークにあります。
Trụ sở điều hành chính của Liên hợp quốc được đặt ở Newyork.

Ví dụ 2 :

日本は国連のメンバーです。
Nhật Bản là thành viên của Liên hợp quốc.

4769. 実態 zittai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình thực tế

Ví dụ 1 :

その会社の経営の実態を調査中だ。
Tình hình kinh doanh thực tế của công ty đó đang được điều tra.

Ví dụ 2 :

実態がいいかどうかわからない。
Tôi không hiểu tình hình thực tế có tốt hay không.

4770. 獲得 kakutoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thu được, kiếm được

Ví dụ 1 :

その選手の獲得賞金は2億円だって。
Tuyển thủ đó đã kiếm được 2 triệu yên.

Ví dụ 2 :

今日狩りに行くときいろいろなものを獲得できます。
Hôm nay khi đi săn thì tôi đã kiếm được rất nhiều đồ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 477. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 478. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!