10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478

4771. 論理 ronri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự logic, có lý

Ví dụ 1 :

数学は論理に基づく学問です。
Toán học dựa trên logic học.

Ví dụ 2 :

あの学者の論理がわかりにくいです。
Tôi không hiểu sự logic của học giả đó.

4772. 極めて kiwamete nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cực kì, rất

Ví dụ 1 :

これは極めて重要な問題です。
Đây là vấn đề cực kỳ quan trọng.

Ví dụ 2 :

今日極めて寒い日です。
Hôm nay là một ngày cực kì lạnh.

4773. 本質 honshitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản chất

Ví dụ 1 :

彼は仕事の本質をよく理解しているわね。
Anh ấy hiểu rõ bản chất của công việc đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

数学の本質を調べたい。
Tôi muốn tìm hiểu bản chất của toán học.

4774. 及ぶ oyobu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến, chạm tới

Ví dụ 1 :

あなたにまで迷惑が及んでごめんなさい。
Xin lỗi vì đã làm phiền tới tận cả anh

Ví dụ 2 :

個人の問題に及んではいけない。
Không được chạm tới vấn đề cá nhân.

4775. 強制 kyousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cưỡng chế

Ví dụ 1 :

彼らは労働を強制されたんだ。
Họ bị phạt lao động cưỡng chế.

Ví dụ 2 :

私はお金の提出を強制された。
Tôi đã bị ép phải nộp tiền.

4776. 核 kaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạt nhân

Ví dụ 1 :

核戦争は絶対に防ぐべきよ。
Chúng ta nên phòng ngừa chiến tranh hạt nhân một cách tuyệt đối.

Ví dụ 2 :

原子核ブームはきわめて危険だ。
Bom nguyên tử hạt nhân cực kỳ nguy hiểm.

4777. 同士 doushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhóm, đội

Ví dụ 1 :

彼と私はいとこ同士です。
Anh ấy và tôi là anh em họ.

Ví dụ 2 :

彼らは敵同士だ。
Họ là kẻ thù.

4778. 条約 jouyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiệp ước

Ví dụ 1 :

2国間で条約が結ばれました。
Hiệp ước đã được kí kết giữa hai nước.

Ví dụ 2 :

前に条約を敗れたのは彼です。
Người phá hiệp ước trước là anh ta.

4779. 捜査 sousa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều tra

Ví dụ 1 :

その殺人事件の捜査は2年間続きました。
Vụ án giết người đó tiếp tục được điều tra trong 2 năm.

Ví dụ 2 :

捜査によると今度の実験は失敗した。
Theo điều tra thì lần thực nghiệm này đã thất bại.

4780. 要因 youin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguyên nhân chủ yếu

Ví dụ 1 :

私たちはがんの要因を研究しています。
Chúng tôi đang nghiên cứu nguyên nhân của bệnh ung thư.

Ví dụ 2 :

成功の要因は何ですか。
Nguyên nhân chủ yếu để thành công là gì?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 478. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 479. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!